TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 24 có đáp án - Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 Bài 24: Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép có đáp án đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 24.

1 1166 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 24: Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép

Câu 1: Mối ghép động là mối ghép

A. Các chi tiết được ghép có thể xoay, trượt, lăn và ăn khớp với nhau 

B. Các chi tiết được ghép bằng đinh tán

C. Các chi tiết được ghép cố định

D. Các chi tiết được ghép bằng vít, ren, hàn

Đáp án: A

Giải thích: Mối ghép động là những mối ghép mà các cho tiết được ghép có thể xoay, trượt, lăn, và ăn khớp với nhau

Câu 2: Theo công dụng chi tiết máy được phân làm mấy nhóm

A. 2                     

B. 3                     

C. 4                     

D. 5

Đáp án: A

Giải thích: Theo công dụng chi tiết máy được phân làm 2 nhóm

Câu 3: Chi tiết máy là:

A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện nhiều nhiệm vụ nhất định trong máy

B. Phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ trong máy

C. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ trong máy

D. Phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh và thực hiện nhiều nhiệm vụ trong máy

Đáp án: A

Giải thích: Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện nhiều nhiệm vụ nhất định trong máy

Câu 4: Mối ghép cố định gồm:

A. Mối ghép tháo được                               

B. Mối ghép không tháo được

C. Mối ghép xoay                                      

D. Cả A và B

Đáp án: D

Giải thích: Mối ghép cố định gồm: mối ghép tháo được và mối ghép không tháo được

Câu 5: Tìm đáp án về phần tử không phải là chi tiết máy?

A. Mảnh vỡ máy

B. Bu lông

C. Đai ốc

D. Bánh rang

Đáp án: A

Giải thích: Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh mà mảnh vỡ máy không có cấu tạo rõ ràng nên đáp án A không là chi tiết máy.

Câu 6: Mối ghép nào là mối ghép cố định trong các mối ghép sau?

A. Chốt

B. Ổ trục

C. Trục vít

D. Bản lề

Đáp án: A

Giải thích: Mối ghép cố định là mối ghép không có chuyển động tương đối với nhau

Câu 7: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào là chi tiết có công dụng chung?

A. Bu lông

B. Kim máy khâu

C. Khung xe đạp

D. Trục khuỷu

Đáp án: A

Giải thích: Chi tiết có công dụng chung là chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy khác nhau 

Câu 8: Cụm trục trước xe đạp có cấu tạo gồm mấy phần tử?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Đáp án: C

Giải thích: Cấu tạo cụm trục trước xe đạp gồm 5 phần tử: trục, đai ốc, vòng đệm, đai ốc hãm côn, côn

Câu 9: Mối ghép cố định là mối ghép

A. Các chi tiết được ghép có thể xoay, trượt, lăn và ăn khớp với nhau 

B. Các chi tiết được ghép bằng bản lề

C. Các chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối với nhau

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích: Mối ghép cố định là mối ghép không có chuyển động tương đối với nhau

Câu 10: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào có công dụng riêng?

A. Lò xo

B. Kim máy khâu

C. Đai ốc

D. Xích

Đáp án: B

Giải thích: Chi tiết có công dụng riêng là những chi tiết chỉ được dùng trong một loại máy nhất định nên kim máy khâu chỉ dùng được cho máy khâu là đáp án đúng

Câu 11: Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy:

A. Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh

B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C

Giải thích: Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy: Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được hơn nữa

Câu 12: Các mối ghép được chia làm mấy loại

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Giải thích: Các mối ghép được chia làm 2 loại là mối ghép cố định và mối ghép động

Câu 13: Trong các mối ghép sau, mối ghép nào là mối ghép động?

A. Chốt

B. Đinh vít

C. Ren

D. Bản lề

Đáp án: D

Giải thích: Mối ghép động là những mối ghép mà các cho tiết được ghép có thể xoay, trượt, lăn, và ăn khớp với nhau

Câu 14: Mối ghép giữa móc treo với giá đỡ bằng:

A. Mối ghép không tháo được

B. Mối ghép tháo được

C. Mối ghép động

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: A

Giải thích: Mối ghép giữa móc treo với giá đỡ bằng mối ghép không tháo được

Câu 15: Mối ghép giữa bánh ròng rọc và trục bằng:

A. Mối ghép không tháo được

B. Mối ghép tháo được

C. Mối ghép động

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: C

Giải thích: Mối ghép giữa bánh ròng rọc và trục bằng mối ghép động

Câu 16: Các chi tiết thường được ghép với nhau theo mấy kiểu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Giải thích: Đó là ghép cố định và ghép động.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mối ghép động?

A. Các chi tiết có thể xoay

B. Các chi tiết có thể trượt

C. Các chi tiết không chuyển động tương đối với nhau

D. Các chi tiết có thể ăn khớp với nhau

Đáp án: C

Giải thích: Vì các chi tiết không chuyển động tương đối với nhau thuộc mối ghép cố định.

Câu 18: Mối ghép cố định chia làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: A

Giải thích: Đó là mối ghép tháo được và mối ghép không tháo được.

Câu 19: Trong các mối ghép sau, mối ghép nào là mối ghép cố định?

A. Trục vít

B. Ổ trục

C. Chốt

D. Bản lề

Đáp án: C

Câu 20: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào là chi tiết có công dụng riêng?

A. Bu lông

B. Kim máy khâu

C. Khung xe đạp

D. Trục khuỷu

Đáp án: A

Câu 21: Cấu tạo cụm trục trước xe đạp gồm mấy phần tử?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Đáp án: C

Giải thích: Đó là trục, đai ốc, vòng đệm, đai ốc hãm côn, côn

Câu 22: Đặc điểm chung của các phần tử hợp thành cụm trục trước xe đạp là:

A. Có cấu tạo hoàn chỉnh

B. Có chức năng nhất định

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Câu 23: Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy là:

A. Có cấu tạo hoàn chỉnh

B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa

C. Đáp ấn khác

D. Cả A và B đều đúng

Đáp án: D

Câu 24: Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy?

A. Mảnh vỡ máy

B. Bu lông

C. Đai ốc

D. Bánh răng

Đáp án: A

Giải thích: Vì chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được hơn nữa. mảnh vỡ máy không phải phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh.

Câu 25: Theo công dụng chi tiết máy được chia làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: A

Giải thích: Đó là chi tiết có công dụng chung và chi tiết có công dụng riêng.

Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

1 1166 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: