TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 13 có đáp án - Bản vẽ lắp

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 Bài 13: Bản vẽ lắp có đáp án đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 13.

1 3,401 02/07/2022
Tải về


Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 13: Bản vẽ lắp

Câu 1: Bản vẽ lắp diễn tả:

A. Hình dạng sản phẩm

B. Kết cấu sản phẩm

C. Vị trí tương quan giữa các chi tiết máy của sản phẩm

D. Cả 3 phương án trên

Đáp án: D

Giải thích: Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy của sản phẩm

Câu 2Bản vẽ lăp sử dụng trong

A. Thiết kế sản phẩm

B. Lắp ráp sản phẩm

C. Sử dụng sản phẩm

D. Cả 3 phương án trên

Đáp án: D

Giải thích: Bản vẽ lắp là tài liệu kĩ thuật chủ yếu dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm

Câu 3: Nội dung bản vẽ lắp gồm mấy phần?

A. 2 

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: C

Giải thích: Nội dung bản vẽ lắp gồm: hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên

Câu 4: Hình biểu diễn gồm:

A. Hình chiếu 

B. Hình cắt 

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C

Giải thích: Hình biểu diễn gồm hình chiếu và hình cắt diễn tả hình dạng, kết cấu và vị trí các chi tiết máy

Câu 5: Tên gọi sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ nằm trong trình tự nào khi đọc bản vẽ

A. Khung tên

B. Hình biểu diễn

C. Kích thước

D. Tổng hợp

Đáp án: A

Giải thích: Nội dung cần hiểu của khung tên là tên gọi sản phẩm và tỉ lệ bản vẽ

Câu 6: Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết nằm trong trình tự nào khi đọc bản vẽ

A. Khung tên

B. Bảng kê

C. Hình biểu diễn

D. Kích thước

Đáp án: B

Giải thích: Nội dung cần hiểu của bảng kê gồm tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết

Câu 7: Hình chiếu và hình cắt diễn tả hình dạng, kết cấu và vị trí các chi tiết máy là nội dung nào của bản vẽ lắp?

A. Khung tên

B. Bảng kê

C. Hình biểu diễn

D. Kích thước

Đáp án: C

Giải thích: Hình biểu diễn gồm hình chiếu và hình cắt diễn tả hình dạng, kết cấu và vị trí các chi tiết máy

Câu 8: Kích thước của bản vẽ lắp gồm những nội dung nào?

A. Kích thước chung 

B. Kích thước lắp giữa các chi tiết

C. Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích: Nội dung của kích thước gồm kích thước chung, kích thước lắp giữa các chi tiết, kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết

Câu 9: Vị trí của các chi tiết là nội dung nào của bản vẽ lắp?

A. Bảng kê

B. Hình biểu diễn

C. Phân tích chi tiết

D. Tổng hợp

Đáp án: C

Giải thích: Nội dung cần hiểu của phân tích chi tiết là vị trí của các chi tiết

Câu 10: Để biết được trình tự tháo lắp và công dụng của sản phẩm ta dựa vào nội dung nào?

A. Bảng kê

B. Hình biểu diễn

C. Phân tích chi tiết

D. Tổng hợp

Đáp án: D

Giải thích: Tổng hợp cho biết trình tự tháo, lắp và công dụng của sản phẩm

Câu 11: So với bản vẽ chi tiết thì bản vẽ lắp có thêm nội dung nào? 

A. Hình biểu diễn 

B. Kích thước

C. Bảng kê

D. Khung tên

Đáp án: C

Giải thích: Bản vẽ lắp có thêm bảng kê và phân tích chi tiết so với bản vẽ chi tiết

Câu 12: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?

A. Hình biểu diễn

B. Yêu cầu kĩ thuật 

C. Kích thước

D. Khung tên

Đáp án: B

Giải thích: Bản vẽ lắp không có nội dung về yêu cầu kĩ thuật

Câu 13: Bản vẽ lắp được đọc theo mấy bước?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Đáp án: C

Giải thích: Trình tự đọc của bản vẽ lắp là: Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết và tổng hợp

Câu 14: Trình tự đọc của bảng vẽ lắp có thêm nội dung nào khác so với trình tự của bản vẽ chi tiết?

A. Bảng kê

B. Phân tích chi tiết

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C

Giải thích: Bản vẽ lắp có thêm bảng kê và phân tích chi tiết so với bản vẽ chi tiết

Câu 15: Những kích thước nào được biểu diễn trên bản vẽ lắp?

A. Chiều dài sản phẩm 

B. Chiều cao sản phẩm

C. Chiều rộng sản phẩm

D. Cả 3 phương án trên

Đáp án: D

Giải thích: Kích thước chung trên bản vẽ lắp là: kích thước chiều dài, chiều cao và chiều rộng của sản phẩm

Câu 16: Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Đáp án: C

Câu 17: Trình tự đọc bản vẽ lắp khác trình tự đọc bản vẽ chi tiết ở chỗ có thêm bước:

A. Bảng kê

B. Phân tích chi tiết

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C

Câu 18: Kích thước trên bản vẽ lắp là:

A. Kích thước chung

B. Kích thước lắp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Câu 19: Kích thước chung trên bản vẽ lắp là kích thước:

A. Chiều dài sản phẩm

B. Chiều rộng sản phẩm

C. Chiều cao sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 20: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:

A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp

B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp

C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp

D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp

Đáp án: A

Câu 21: Bản vẽ lắp thể hiện:

A. Hình dạng sản phẩm

B. Kết cấu sản phẩm

C. Vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 22: Bản vẽ lắp dùng trong:

A. Thiết kế sản phẩm

B. Lắp ráp sản phẩm

C. Sử dụng sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 23: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: C

Câu 24: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?

A. Hình biểu diễn

B. Kích thước

C. Bảng kê

D. Khung tên

Đáp án: C

Câu 25: Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?

A. Hình biểu diễn

B. Yêu cầu kĩ thuật

C. Kích thước

D. Khung tên

Đáp án: B

Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

1 3,401 02/07/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: