TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 39 (có đáp án 2023): Đèn huỳnh quang

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 Bài 39: Đèn huỳnh quang có đáp án đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 39.

1 545 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 39: Đèn huỳnh quang

Câu 1: Cấu tạo đèn huỳnh quang gồm mấy bộ phận:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: D

Giải thích: Đèn ống huỳnh quang gồm: Ống thủy tinh, lớp bột huỳnh quang, điện cực, chân đèn

Câu 2: Những loại đèn huỳnh quang thường được dùng là:

A. Đèn ống huỳnh quang

B. Đèn compac huỳnh quang

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích: Những loại đèn huỳnh quang thường được dùng là đèn ống huỳnh quang và đèn compac huỳnh quang

Câu 3: Ống thủy tinh thường có chiều dài là:

A. 0,1m 

B. 0,2m

C. 0,3m

D. 0,4m

Đáp án: C

Giải thích: Ống thủy tinh thường có chiều dài là: 0,3m; 0,6m; 1,2m; 1,5m; 2,4m

Câu 4: Mặt trong ống huỳnh quang được phủ lớp bột gì?

A. Bột lưu huỳnh

B. Bột sắt

C. Bột huỳnh quang

D. Cả 3 loại trên

Đáp án: C

Giải thích: Mặt trong ống có phủ lớp bột huỳnh quang

Câu 5: Bột huỳnh quang có tác dụng gì?

A. Làm đèn sáng hơn do bột huỳnh quang có thể tự sáng nhờ năng lượng

B. Biến tia cực tím của hồ quang điện thành ánh sáng trắng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích: Bột huỳnh quang làm đèn sáng hơn do bột huỳnh quang có thể tự sáng nhờ năng lượng và biến tia cực tím của hồ quang điện thành ánh sáng trắng

Câu 6: Loại khí nào được bơm vào ống đèn?

A. Khí trơ

B. Hơi thủy ngân

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích: Người ta rút hết không khí trong ống và bơm vào 1 ít hơi thủy ngân và khí trơ

Câu 7: Hai điện cực được làm bằng chất liệu gì:

A. Đồng

B. Nhôm

C. Dây tóc

D. Vonfram

Đáp án: D

Giải thích: Điện cực làm bằng dây vonfram

Câu 8: Một ống đèn có bao nhiêu điện cực?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Giải thích: Có hai điện cực ở hai đầu ống

Câu 9: Một ống đèn có bao nhiêu chân đèn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: D

Giải thích: Mỗi điện cực có 2 đầu tiếp điện vậy có tất cả 4 điện cực

Câu 10: Với dòng điện tần số 50Hz, đèn ống huỳnh quang có đặc điểm:

A. Ánh sáng phát ra không liên tục

B. Có hiệu ứng nhấp nháy

C. Gây cảm giác mỏi mắt

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích: Với dòng điện tần số 50Hz đèn phát ra ánh sáng không liên tục, có hiệu ứng nhấp nháy và gây cảm giác mỏi mắt

Câu 11: Khi đèn ống huỳnh quang làm việc, điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng chiếm:

A. Dưới 20%

B. Trên 25%

C. Từ 20 ÷ 25%

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích: Khi đèn ống huỳnh quang làm việc, điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng chiếm khoảng 20% ÷ 25%.

Câu 12: Để mồi phóng điện cho đèn ống huỳnh quang, người ta sử dụng:

A. Chấn lưu điện cảm

B. Tắc te

C. Chấn lưu điện cảm và tắc te

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích: Để mồi phóng điện cho đèn ống huỳnh quang, người ta sử dụng chấn lưu điện cảm và tắc te hoặc chấn lưu điện tử

Câu 13: Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng:

A. 100 giờ

B. 1000 giờ

C. 8000 giờ

D. 800 giờ

Đáp án: C

Giải thích: Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng 8000 giờ

Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn huỳnh quang?

A. Không cần chấn lưu

B. Tiết kiệm điện năng

C. Tuổi thọ cao

D. Ánh sáng không liên tục

Đáp án: A

Giải thích: Đèn huỳnh quang cần chấn lưu, tiết kiệm điện năng, tuổi thọ cao và ánh sáng không liên tục

Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn sợi đốt?

A. Không cần chấn lưu

B. Tiết kiệm điện năng

C. Tuổi thọ thấp

D. Ánh sáng liên tục

Đáp án: B

Giải thích: Đèn sợi đốt không cần chấn lưu, không tiết kiệm điện năng, tuổi thọ thấp  nhưng ánh sáng phát ra liên tục

Câu 16: Khi đèn ống huỳnh quang làm việc, điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng chiếm:

A. Dưới 20%

B. Trên 25%

C. Từ 20 ÷ 25%

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Câu 17: Để mồi phóng điện cho đèn ống huỳnh quang, người ta sử dụng:

A. Chấn lưu điện cảm

B. Tắc te

C. Chấn lưu điện cảm và tắc te

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Câu 18: Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng:

A. 100 giờ

B. 1000 giờ

C. 8000 giờ

D. 800 giờ

Đáp án: C

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn huỳnh quang?

A. Không cần chấn lưu

B. Tiết kiệm điện năng

C. Tuổi thọ cao

D. Ánh sáng không liên tục

Đáp án: A

Giải thích: Vì phải sử dụng chấn lưu.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn sợi đốt?

A. Không cần chấn lưu

B. Tiết kiệm điện năng

C. Tuổi thọ thấp

D. Ánh sáng liên tục

Đáp án: B

Giải thích: Vì đèn sợi đốt không tiết kiệm điện năng.

Câu 21: Đèn huỳnh quang thông dụng đó là:

A. Đèn ống huỳnh quang

B. Đèn compac huỳnh quang

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Câu 22: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: A

Giải thích: Đó là ống thủy inh và hai điện cực.

Câu 23: Ông thủy tinh có chiều dài:

A. 0,6 m

B. 1,5 m

C. 2,4 m

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Đáp án: D

Giải thích: Vì ống thủy tinh có các loại với chiều dài khác nhau, ngoài các loại trên còn có loại 0,3 m; 1,2 m.

Câu 24: Đèn ống huỳnh quang có mấy đặc điểm cơ bản?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: C

Giải thích: Đó là đặc điểm về hiện tượng nhấp nháy, hiệu suất phát quang, tuổi thọ, mồi phóng điện.

Câu 25: Với dòng điện tần số 50Hz, đèn ống huỳnh quang có đặc điểm:

A. Ánh sáng phát ra không liên tục

B. Có hiệu ứng nhấp nháy

C. Gây cảm giác mỏi mắt

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

1 545 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: