TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 42 (có đáp án 2023): Bếp điện, nồi cơm điện

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm ông nghệ lớp 8 Bài 42: Bếp điện, nồi cơm điện có đáp án đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 42.

1 657 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 42: Bếp điện, nồi cơm điện

Câu 1: Bếp điện được cấu tạo từ mấy bộ phận chính

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Giải thích: Bếp điện có hai bộ phận chính là: dây đốt nóng và thân bếp

Câu 2: Bếp điện có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Giải thích: Bếp điện có 2 loại: bếp điện kiểu hở và bếp điện kiểu kín

Câu 3: Phải lưu ý gì khi sử dụng bếp điện là:

A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện

B. Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp

C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích: Khi sử dụng bếp điện cần chú ý 

- Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện

- Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp

- Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt

Câu 4: Nồi cơm điện được chia làm mấy bộ phận chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B

Giải thích: Nồi cơm điện có 3 bộ phận chính là: vỏ nồi, soong và dây đốt nóng

Câu 5: Vỏ nồi cơm điện được chia làm mấy lớp?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: A

Giải thích: Vỏ nồi cơm điện có 2 lớp

Câu 6: Dây đốt nóng của nồi cơm điện được chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Giải thích: Dây đốt nóng có 2 loại gồm dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ

Câu 7: Chọn phát biểu đúng khi nói về dây đốt nóng?

A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ

B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn

C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Giải thích: Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ

Câu 8: Trên nồi cơm điện được ghi những số liệu kĩ thuật nào?

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Dung tích soong

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là: Điện áp định mức, công suất định mức và dung tích soong

Câu 9: Chọn phát biểu sai khi nói về nồi cơm điện?

A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều

B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện

C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện

D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo

Đáp án: C

Giải thích:

- Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều

- Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện

- Sử dụng nồi cơm điện tiết kiệm điện năng bằng bếp điện

- Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo

Câu 10: Công suất định mức của nồi cơm điện trong khoảng bao nhiêu

A. 100W – 400W 

B. 400W – 1000W

C. 1000W – 1500W

D. Trên 1500W

Đáp án: B

Giải thích: Công suất định mức của nồi cơm điện trong khoảng 400W – 1000W

Câu 11: Soong được làm bằng vật liệu gì?

A. Hợp kim đồng

B. Hợp kim thép

C. Hợp kim nhôm

D. Cả 3 phương án trên

Đáp án: C

Giải thích: Soong được làm bằng hợp kim nhôm, phía trong được phủ một lớp men đặc biệt

Câu 12: Dây đốt nóng được làm bằng vật liệu gì?

A. Niken

B. Crom

C. Hợp kim niken- crom 

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích: Dây đốt nóng được làm bằng hợp kim niken- crom

Câu 13: Công suất định mức của bếp điện trong khoảng bao nhiêu

A. 100W – 400W 

B. 400W – 1000W

C. 500W – 2000W

D. Trên 2000W

Đáp án: C

Giải thích: Công suất định mức của bếp điện trong khoảng 500W – 2000W

Câu 14: Bếp điện kiểu hở dây đốt nóng được đặt như thế nào?

A. Đặt sát đáy bếp

B. Đặt vào rãnh của thân bếp 

C. Đặt trên thân bếp 

D. Đáp án khác

Đáp án: B

Giải thích: Bếp điện kiểu hở dây đốt nóng được đặt vào rãnh của thân bếp

Câu 15: Bếp điện kiểu kín dây đốt nóng được đặt như thế nào?

A. Đặt sát đáy bếp

B. Đặt vào rãnh của thân bếp 

C. Đặt trên thân bếp 

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích: Bếp điện kiểu kín dây đốt nóng được đặt trên thân bếp

Câu 16: Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: A

Giải thích: Vỏ nồi cơm điện có 2 lớp ngăn cách nhau bằng bông thủy tinh cách nhiệt.

Câu 17: Dây đốt nóng có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Giải thích: Đó là dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?

A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ

B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn

C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Câu 19: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Dung tích soong

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều

B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện

C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện

D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo

Đáp án: C

Giải thích: Vì sử dụng nồi cơm điện tiết kiệm điện năng hơn bếp điện.

Câu 21: Bếp điện có mấy bộ phận chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: A

Giải thích: Đó là dây đốt nóng và thân bếp.

Câu 22: Có mấy loại bếp điện?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Giải thích: Đó là bếp điện kiểu hở và bếp điện kiểu kín.

Câu 23: Số liệu kĩ thuật của bếp điện là:

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Câu 24: Lưu ý khi sử dụng bếp điện là:

A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện

B. Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp

C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 25: Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B

Giải thích: Đó là vỏ nồi, soong, dây đốt nóng.

Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

1 657 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: