TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 37 (có đáp án 2023): Phân loại và số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 Bài 37: Phân loại và số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện có đáp án đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 37.

1 577 15/02/2023
Tải về


Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 37: Phân loại và số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện

Câu 1: Theo nguyên lí biến đổi năng lượng, đồ dùng điện được phân thành mấy nhóm?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào nguyên lí biến đổi năng lượng, người ta phân đồ dùng điện ra thành 3 nhóm

Câu 2: Đồ dùng điện loại điện - nhiệt chức năng gì?

A. Đốt nóng, sưởi ấm

B. Nấu cơm

C. Đun nước nóng

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích: Chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện - nhiệt là: đốt nóng, sưởi ấm, nấu cơm, đung nước nóng....

Câu 3: Đồ dùng điện loại điện - quang có đặc điểm gì?

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Giải thích: Đồ dùng điện loại điện - quang biến đổi điện năng thành quang năng

Câu 4: Đồ dùng loại điện – cơ không có chức năng nào sau đây?

A. Quay máy bơm nước

B. Quay máy xay xát

C. Chiếu sáng đường phố

D. Quay quạt điện

Đáp án: C

Giải thích: Đồ dùng điện cơ như: máy bơm nước, máy xay xát, máy hút bụi, quạt điện....

Câu 5: Số liệu kĩ thuật được quy định nhằm mục đích gì?

A. Để sử dụng đồng hồ điện được tốt

B. Để sử dụng đồng hồ điện được bền lâu

C. Để sử dụng đồng hồ điện được an toàn

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích: Các số liệu kĩ thuật do nhà sản xuất quy định để sử dụng đồ dùng điện được tốt, bền lâu, an toàn

Câu 6: Có mấy loại đại lượng điện định mức?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B

Giải thích: Các đại lượng điện định mức là: điện áp định mức, dòng điện định mức, công suất định mức

Câu 7: Khi sử dụng cần lưu ý gì để hạn chế hư hỏng đồ dùng điện:

A. Đấu đồ dùng điện vào nguồn có điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện

B. Không cho đồ dùng điện làm việc vượt quá công suất định mức

C. Không cho đồ dùng điện làm việc với dòng điện vượt quá trị số định mức

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích: Để tránh hỏng đồ dùng điện, khi sử dụng cần lưu ý:

- Đấu đồ dùng điện vào nguồn có điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện

- Không cho đồ dùng điện làm việc vượt quá công suất định mức

- Không cho đồ dùng điện làm việc với dòng điện vượt quá trị số định mức

Câu 8: Đồ dùng loại điên - quang có chức năng gì?

A. Chiếu sáng trong nhà

B. Chiếu sáng đường phố

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích: Đồ dùng điện loại điện - quang có chức năng chiếu sáng trong nhà, chiếu sáng đường phố.......

Câu 9: Công suất định mức được kí hiệu là:

A. P

B. A

C. U

D. I

Đáp án: A

Giải thích: Công suất định mức P A U I

Câu 10: Dòng điện định mức có đơn vị là:

A. Vôn

B. Ampe

C. Oát

D. Đáp án khác

Đáp án: B

Giải thích: Đơn vị của dòng điện định mức là: Ampe

Câu 11: Đơn vị của điện áp định mức là:

A. Vôn

B. Ampe

C. Oát

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Giải thích: Đơn vị của điện áp định mức là: Vôn 

Câu 12: Đơn vị của công suất định mức là:

A. Vôn

B. Ampe

C. Oát

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích: Đơn vị của công suất định mức là: oát

Câu 13: Đồ dùng điện loại điện - nhiệt biến: 

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Đáp án khác

Đáp án: B

Giải thích: Đồ dùng điện loại điện - nhiệt biến: điện năng thành nhiệt năng

Câu 14: Đồ dùng điện loại điện - cơ biến:

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích: Đồ dùng loại điện - cơ biến điện năng thành cơ năng

Câu 15: Sử dụng nguồn điện có điện áp 220V thì nên chọn bóng đèn nào?

A. Bóng 1: 220V – 40W

B. Bóng 2: 110V – 40W

C. Bóng 3: 220V – 300W 

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Giải thích: Chọn bóng phù hợp với điện áp định mức và tiêu thụ tiết kiệm điện năng nhất

Câu 16: Có mấy đại lượng điện định mức?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B

Câu 17: Để tránh hỏng đồ dùng điện, khi sử dụng cần lưu ý:

A. Đấu đồ dùng điện vào nguồn có điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện

B. Không cho đồ dùng điện làm việc vượt quá công suất định mức

C. Không cho đồ dùng điện làm việc với dòng điện vượt quá trị số định mức

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 18: Chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – quang là:

A. Chiếu sáng trong nhà

B. Chiếu sáng đường phố

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Câu 19: Tên đại lượng điện định mức là:

A. Điện áp định mức

B. Dòng điện định mức

C. Công suất định mức

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 20: Đơn vị của dòng điện định mức là:

A. Vôn

B. Ampe

C. Oát

D. Đáp án khác

Đáp án: B

Câu 21: Dựa vào nguyên lí biến đổi năng lượng, người ta phân đồ dùng điện ra thành mấy nhóm?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B

Giải thích: Đó là đồ dùng điện loại điện – quang, điện – nhiệt, điện – cơ.

Câu 22: Chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – nhiệt là:

A. Đốt nóng, sưởi ấm

B. Nấu cơm

C. Đun nước nóng

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 23: Đồ dùng điện loại điện – quang biến:

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Giải thích: Vì đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành nhiệt năng, đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành cơ năng.

Câu 24: Đâu không phải chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – cơ?

A. Quay máy bơm nước

B. Quay máy xay xát

C. Chiếu sáng đường phố

D. Quay quạt điện

Đáp án: C

Giải thích: Vì chiếu sáng đường phố thuộc chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – quang.

Câu 25: Nhà sản xuất quy định các số liệu kĩ thuật để làm gì?

A. Để sử dụng đồng hồ điện được tốt

B. Để sử dụng đồng hồ điện được bền lâu

C. Để sử dụng đồng hồ điện được an toàn

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

1 577 15/02/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: