TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 27 có đáp án - Mối ghép động

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 Bài 27: Mối ghép động có đáp án đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 27.

1 712 03/07/2022
Tải về


Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 27: Mối ghép động

Câu 1: Ghế xếp có mấy tư thế

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B

Giải thích: Ghế xếp có 3 tư thế: tư thế gấp, tư thế đang mở, tư thế mở hoàn toàn

Câu 2: Mối ghép động chủ yếu để ghép các chi tiết thành:

A. Vật thể

B. Khối

C. Cơ cấu

D. Máy

Đáp án: C

Giải thích: Mối ghép động chủ yếu để ghép các chi tiết thành cơ cấu 

Câu 3: Đâu là mối ghép khớp tinh tiến

A. Mối ghép pittong- xilanh

B. Mối ghép đinh tán

C. Mối ghép bulong

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: A

Giải thích: Mối ghép khớp tịnh tiến gồm: Mối ghép pit-tông- xilanh và mối ghép sống trượt rãnh trượt

Câu 4: Chuyển động của các điểm trên vật tịnh tiến như thế nào?

A. Gần giống nhau

B. Khác nhau

C. Giống hệt nhau

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích: Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động giống hệt nhau

Câu 5: Đối với khớp tịnh tiến để giảm ma sát người ta sử dụng vật liệu:

A. Vật liệu chịu mài mòn

B. Các bề mặt được làm nhẵn bóng 

C. Bôi trơn bằng dầu, mỡ

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích: Đối với khớp tịnh tiến để giảm ma sát người ta sử dụng vật liệu chịu mài mòn, các bề mặt được làm nhẵn bóng và thường được bôi trơn bằng dầu, mỡ...

Câu 6: Ứng dụng của khớp tịnh tiến được dùng trong:

A. Cơ cấu biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay

B. Ghép trục bánh răng

C. Tạo ra khung giàn

D. Làm giàn cần trụ

Đáp án: A

Giải thích: Khớp tịnh tiến chủ yếu dùng trong cơ cấu biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay và ngược lại

Câu 7: Khớp quay có cấu tạo gồm mấy phần:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B

Giải thích: Cấu tạo khớp quay gồm: ổ trục, bạc lót, trục

Câu 8: Vòng bi có cấu tạo gồm mấy phần?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: C

Giải thích: Cấu tạo vòng bi gồm: vòng ngoài, vòng trong, bi, vòng chặn

Câu 9: Ở khớp quay, mặt tiếp xúc thường là mặt:

A. Trụ tròn

B. Trụ

C. Lục giác

D. Tứ giác

Đáp án: A

Giải thích: Ở khớp quay, mặt tiếp xúc thường là mặt trụ tròn

Câu 10: Chi tiết lỗ thường được làm gì để giảm ma sát:

A. Dùng vòng bi

B. Lắp bạc lót

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C

Giải thích: Chi tiết lỗ thường được lắp bạc lót để giảm ma sát hoặc dùng vòng bi thay cho bạc lót

Câu 11: Khớp quay được ứng dụng trong những thiết bị nào sau đây?

A. Bản lề cửa

B. Xe đạp

C. Quạt điện

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích: Khớp quay thường được dùng trong thiết bị, máy: bản lề cửa, xe đạp, xe máy, quạt điện...

Câu 12: Hãy chọn đáp án đúng khi nói về khớp quay?

A. Mặt tiếp xúc thường là mặt trụ tròn

B. Chi tiết có mặt trụ trong là ổ trục

C. Chi tiết có mặt trụ ngoài là trục

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Đáp án: D

Giải thích: Ở khớp quay mặt tiếp xúc thường là mặt trụ tròn, chi tiết có mặt trụ trong là ổ trục, chi tiết có mặt trụ ngoài là trục

Câu 13: Trục quay của các chi tiết trong khớp quay có đặc điểm gì?

A. Mỗi chi tiết chỉ có thể quay quanh một trục cố định

B. Mỗi chi tiết có thể quay quanh nhiều trục cố định

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Giải thích: Trong khớp quay mỗi chi tiết chỉ được quay quanh một trục cố định so với chi tiết kia

Câu 14: Chi tiết nào thuộc cấu tạo khớp quay

A. Ổ trục

B. Vòng ngoài

C. Bi 

D. Vòng chặn

Đáp án: A

Giải thích: Cấu tạo khớp quay gồm: ổ trục, bạc lót, trục

Câu 15: Chi tiết nào thuộc cấu tạo vòng bi:

A. Ổ trục

B. Bạc lót

C. Vòng trong

D. Trục

Đáp án: C

Giải thích: Cấu tạo vòng bi gồm: vòng ngoài, vòng trong, bi, vòng chặn

Câu 16: Cấu tạo vòng bi gồm mấy phần?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: C

Giải thích: Đó là vòng ngoài, vòng trong, bi, vòng chặn.

Câu 17: Ở khớp quay, chi tiết có lỗ giảm ma sát bằng cách:

A. Lắp bạc lót

B. Dùng vòng bi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Câu 18: Ứng dụng khớp quay trong:

A. Bản lề cửa

B. Xe đạp

C. Quạt điện

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về khớp quay?

A. Mặt tiếp xúc thường là mặt trụ tròn

B. Chi tiết có mặt trụ trong là ổ trục

C. Chi tiết có mặt trụ ngoài là trục

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Đáp án: D

Câu 20: Trong khớp quay:

A. Mỗi chi tiết chỉ có thể quay quanh một trục cố định

B. Mỗi chi tiết có thể quay quanh nhiều trục cố định

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Câu 21: Mối ghép động có:

A. Khớp tịnh tiến

B. Khớp quay

C. Khớp cầu

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 22: Khớp tịnh tiến có:

A. Mối ghép pittông – xilanh

B. Mối ghép sống trượt – rãnh trượt

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C

Câu 23: Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động:

A. Khác nhau

B. Giống hệt nhau

C. Gần giống nhau

D. Đáp án khác

Đáp án: B

Câu 24: Đối với khớp tịnh tiến, để giảm ma sát, người ta sẽ:

A. Sử dụng vật liệu chịu mài mòn

B. Làm nhẵn bóng các bề mặt

C. Bôi trơn bằng dầu, mỡ

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 25: Cấu tạo khớp quay gồm mấy phần?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B

Giải thích: Đó là ổ trục, bạc lót, trục.

Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

1 712 03/07/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: