TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 11 có đáp án - Biểu diễn ren
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 11: Biểu diễn ren có đáp án đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 11.
Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 11: Biều diễn ren
Câu 1: Đâu không phải chi tiết có ren?
A. Đui đèn
B. Đinh vít
C. Ốc vít
D. Mặt bàn
Đáp án: D
Giải thích: Những chi tiết có ren như đui đèn, đinh vít, ốc vít....
Câu 2: Kết cấu của ren như thế nào?
A. Đơn giản
B. Phức tạp
C. Tùy từng loại
D. Đáp án khác
Đáp án: B
Giải thích: Ren có kết cấu phức tạp nên các loại ren đều được vẽ theo cùng một quy ước
Câu 3: Khi vẽ các loại ren chúng ta cần lưu ý gì?
A. Theo một quy ước nhất định
B. Không theo quy ước nào
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: A
Giải thích: Ren có kết cấu phức tạp nên các loại ren đều được vẽ theo cùng một quy ước
Câu 4: Ren được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: B
Giải thích: Có 2 loại ren là: Ren ngoài và ren trong
Câu 5: Ren ngoài còn được gọi là:
A. Ren trục
B. Ren lỗ
C. Ren bị che khuất
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích: Ren ngoài hay còn gọi là ren trục
Câu 6: Ren trong còn được gọi là:
A. Ren trục
B. Ren lỗ
C. Ren bị che khuất
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: B
Giải thích: Ren trong hay còn gọi là ren lỗ
Câu 7: Ren được hình thành ở mặt ngoài của chi tiết là ren?
A. Ren trong
B. Ren ngoài
C. Ren lỗ
D. Ren bị che khuất
Đáp án: B
Giải thích: Ren ngoài là ren được hình thành ở mặt ngoài của chi tiết
Câu 8: Đường đỉnh ren trục được vẽ bằng nét:
A. Liền đậm
B. Liền mảnh
C. Nét đứt
D. Nét gạch chấm
Đáp án: A
Giải thích: Đường đỉnh ren trục được vẽ bằng nét liền đậm
Câu 9: Đường chân ren trục được vẽ bằng nét:
A. Liền đậm
B. Liền mảnh
C. Nét đứt
D. Nét gạch chấm
Đáp án: B
Giải thích: Đường chân ren trục được vẽ bằng nét liền mảnh
Câu 10: Vòng chân ren được vẽ theo tỉ lệ:
A. Cả vòng
B. ½ vòng
C. ¾ vòng
D. ¼ vòng
Đáp án: C
Giải thích: Vòng chân ren chỉ vẽ ¾ vòng
Câu 11: Ren được hình thành ở mặt trong của lỗ?
A. Ren trong
B. Ren ngoài
C. Ren trục
D. Ren bị che khuất
Đáp án: A
Giải thích: Ren trong là ren được hình thành ở mặt trong của lỗ
Câu 12: Đối với ren trong nét liền đậm vẽ:
A. Đường đỉnh ren
B. Đường giới hạn ren
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Giải thích: Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren của ren trong được vẽ bằng nét liền đậm
Câu 13: Đối với ren bị che khuất dùng nét đứt để vẽ:
A. Đường đỉnh ren
B. Đường chân ren
C. Đường giới hạn ren
D. Cả 3 phương án trên
Đáp án: D
Giải thích: Trường hợp ren trục và ren lỗ bị che khuất thì các đường đỉnh ren, chân ren, giới hạn ren.... đều được vẽ bằng nét đứt.
Câu 14: Đối với ren trong nét liền mảnh vẽ:
A. Đường đỉnh ren
B. Đường giới hạn ren
C. Đường chân ren
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Giải thích: Đường chân ren trong được vẽ bằng nét liền mảnh
Câu 15: Vòng đỉnh ren được vẽ:
A. Cả vòng
B. ½ vòng
C. ¾ vòng
D. ¼ vòng
Đáp án: A
Giải thích: Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm
Câu 16: Đối với ren nhìn thấy, dùng nét liền đậm vẽ:
A. Đường đỉnh ren
B. Đường giới hạn ren
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Câu 17: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:
A. Liền mảnh
B. Liền đậm
C. Nét đứt mảnh
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Câu 18: Vòng chân ren được vẽ
A. Cả vòng
B. 1/2 vòng
C. 3/4 vòng
D. 1/4 vòng
Đáp án: C
Câu 19: Tên gọi khác của ren ngoài là:
A. Ren lỗ
B. Ren trục
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án: B
Câu 20: Tên gọi khác của ren trong là:
A. Ren lỗ
B. Ren trục
C. Đỉnh ren
D. Chân ren
Đáp án: A
Câu 21: Ren có kết cấu:
A. Đơn giản
B. Phức tạp
C. Tùy từng trường hợp
D. Đáp án khác
Đáp án: B
Câu 22: Các loại ren được vẽ:
A. Theo cùng một quy ước
B. Theo các quy ước khác nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: A
Câu 23: Có mấy loại ren?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: A
Câu 24: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào có ren?
A. Đèn sợi đốt
B. Đai ốc
C. Bulong
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Câu 25: Đối với ren bị che khuất, dùng nét đứt vẽ:
A. Đường đỉnh ren
B. Đường chân ren
C. Đường giới hạn ren
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: C
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án