TOP 15 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán 8

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 8 Bài 5.

1 412 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Câu 1. Giá trị của biểu thức: A=xy5+xy4+xy3:xy với x = 3;

y = 4 là:

A. 28

B. 16

C. 20

D. 14

Đáp án đúng là: A

Ta có:

A=xy5+xy4+xy3:xy

A=xy7+xy3+xy2

Với x = 3; y = 4 ta có

A=314+313+312=24+23+22=28

Câu 2. Chọn kết luận đúng về biểu thức:

E =23x2y3:13xy+ 2xy1y + 1x0; y0; y1

A. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x.

B. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến y.

C. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến.

D. Giá trị của biểu thức bằng 0.

Đáp án đúng là: B

Ta có:

E =23x2y3:13xy+ 2xy1y + 1

E=2xy3+2xyy+11.y+1

E=2xy3+2xy21

E=2xy3+2xy22x

E=2x

Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến y.

Câu 3. Giá trị của biểu thức D =15xy2+18xy3+16y2:6y27x4y3:x4y tại x=23;y=1

A. 283

B. 32

C. 23

D. -23

Đáp án đúng là: D

Ta có:

D =15xy2+18xy3+16y2:6y27x4y3:x4y

D =15xy2:6y2+18xy3:6y2+16y2:6y27x4y3:x4y

D=52x+3xy+837y2

Tại x=23;y=1 ta có

D=52.23+3.23.1+837.12=53+2+837=1335=23

Câu 4. Cho P =75x5y245x4y3:3x3y252x2y42xy5:12xy3. Khẳng định nào sai?

A. P0,x, y0

B. P>05x2y0

C. P =05x = 2y0

D. P nhận cả giá trị âm và dương.

Đáp án đúng là: B

P =75x5y245x4y3:3x3y252x2y42xy5:12xy3

P=25x215xy5xy+4y2

P=25x220xy+4y2

P=5x2y2

P>05x2y0

Câu 5. Cho đa thức B thỏa mãn B+2x2y3.3xy=3x2y26x3y4. Đa thức B là

A. B = xy

B. B = – xy

C. B = x + 1

D. B = x2y

Đáp án đúng là: A

Ta có:

B+2x2y3.3xy=3x2y26x3y4

B+2x2y3=3x2y26x3y4:3xy

B+2x2y3=xy+2x2y3

B=xy+2x2y32x2y3

B=xy

Câu 6. Một cửa hàng buổi sáng bán được xy bao gạo thì của hàng đó thu được số tiền là x6y5x5y4 nghìn đồng. Số tiền mỗi bao gạo của cửa hàng đó đã bán khi x = 2; y = 2 là

A. 384 nghìn đồng

B. 284 nghìn đồng

C. 120 nghìn đồng

D. 84 nghìn đồng

Đáp án đúng là: A

Số tiền mỗi bao gạo của cửa hàng đã bán theo x , y là:

x6y5x5y4: xy = x5y4x4y3 (nghìn đồng)

Số tiền mỗi bao gạo mà cửa hàng đó đã bán khi x = 2; y =2 là:

25.2424.23=384 (nghìn đồng)

Câu 7. Với giá trị tự nhiên nào của n thì phép chia 14x8y49x2ny6:2x7yn là phép chia hết?

A. 72n4

B. n = 4

C. n72

D. n4

Đáp án đúng là: B

Để 14x8y49x2ny6:2x7yn là phép chia hết thì 15 Bài tập Phép chia đa thức cho đơn thức (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8

Mà n là số tự nhiên nên n = 4.

Câu 8. Cho A = x5yn – 12xn+1y4; B = 24xn-1y3. Số tự nhiên n > 0 để A ⋮ B là

A. n ∈ 3;4;5;6

B. n ∈ 4;5;6

C. n ∈ 1;2;3;4;5;6

D. n ∈ 4;5

Đáp án đúng là: A

A:B=x5yn12xn+1y4:24xn1y3

=x5yn:24xn1y312xn+1y4:24xn1y3

=124x6nyn312x2y

Để AB thì 15 Bài tập Phép chia đa thức cho đơn thức (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8

Mà n là số tự nhiên nên n ∈ 3;4;5;6.

Câu 9. Giá trị của số tự nhiên thỏa mãn điều kiện gì để phép chia xn+3y6:x9yn là phép chia hết?

A. n < 6

B. n = 5

C. n > 6

D. n = 6

Đáp án đúng là: D

Để phép chia xn+3y6:x9yn là phép chia hết: 15 Bài tập Phép chia đa thức cho đơn thức (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8

Câu 10. Đa thức 7x3y2z2x4y3 chia hết cho đơn thức nào dưới đây?

A. 3x4

B. 3x4

C. 2x3y

D. 2x3y

Đáp án đúng là: C

Đa thức 7x3y2z2x4y3 chia hết cho đơn thức 2x3y

Câu 11. Thực hiện phép chia 2x4y6x2y7:2x2 ta được đa thức ax2y+by7 (a, b là hằng số). Khi đó a + b bằng

A. – 3.

B. – 4.

C. – 2.

D. – 5.

Đáp án đúng là: C

2x4y6x2y7:2x2=x2y3y7 15 Bài tập Phép chia đa thức cho đơn thức (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8 a+b=2

Câu 12. Giá trị của biểu thức P=3ab29a2b4:8ab2 tại a=23;b=32

A. 2316

B. 258

C. 1516

D. 218

Đáp án đúng là: C

P=3ab29a2b4:8ab2

=9a2b29a2b4:8ab2

=98a98ab2

Thay a=23;b=32vào biểu thức P ta có: P=98.2398.23322=1516

Câu 13. Kết quả phép chia 6x4y+4x3y32xy:xy là một đa thức có bậc bằng

A. 3.

B. 4.

C. 7.

D. 9.

Đáp án đúng là: B

6x4y+4x3y32xy:xy=6x3+4x2y22 là đa thức có bậc 4 .

Câu 14. Đa thức N thỏa mãn 15x6y520x4y425x5y3=5x3y2.N là:

A. N =3x3y3+4xy2+5x2y

B. N =3x2y3+4xy+5x2y

C. N = 3x3y3+4xy2+5x2y

D. N = 3x3y3+4xy2+5xy

Đáp án đúng là: C

15x6y520x4y425x5y3=5x3y2.N

N=15x6y520x4y425x5y3:5x3y2

N =3x3y3+4xy2+5x2y

Câu 15. Biểu thức D=9x2y26x2y3:xy2+6x5y+2x4:2x4 sau khi rút gọn là một đa thức có bậc bằng

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Đáp án đúng là: B

D=9x2y26x2y3:xy2+6x5y+2x4:2x4

D=9x2y26x2y3:9x2y2+6x5y+2x4:2x4

D=123y+3xy+1

D=223y+3xy

Vậy đa thức sau rút gọn có bậc là 2

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

1 412 lượt xem