TOP 15 câu Trắc nghiệm Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán 8

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 8 Bài 7.

1 530 08/01/2024


Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

Câu 1. Tính giá trị của biểu thức M=x+2y36x+2y2 +12x+2y8 tại x = 20, y = 1

A. 4000

B. 6000

C. 8000

D. 2000

Đáp án đúng là: C

M=x+2y36x+2y2+12x+2y8

=x+2y33.x+2y2.2+3.x+2y.2223

=x+2y23

Thay x = 20, y = 1 vào biểu thức M ta có M=20+2.123=203=8000

Câu 2. Cho hai biểu thức

P=4x+134x+316x2+3;

Q=x23xx+1x1+6xx3+5x.

Tìm mối quan hệ giữa hai biểu thức P, Q?

A. P = – Q

B. P = 2Q

C. P = Q

D. P =12Q

Đáp án đúng là: C

P=4x+134x+316x2+3

=4x3+3.4x2.1+3.4x.12+1364x3+12x+48x2+9

=64x3+48x2+12x+164x312x48x29

= – 8

Q=x23xx+1x1+6xx3+5x

=x33.x2.2+3x.2223xx21+6x218x+5x

=x36x2+12x8x3+x+6x218x+5x

= - 8

P = Q

Câu 3. Rút gọn biểu thức

P=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11 ta được

A. P=2xy13+ 10

B. P=2x + y13+10

C. P=2xy+13+10

D. P=2xy1310

Đáp án đúng là: C

P=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11

=2xy3+32xy2+32xy+1+10

=2xy+13+10

Câu 4. Cho biết

Q=2x138xx+1x1+2x6x5 =axba, b. Khi đó

A. a = – 4; b = 1

B. a = 4; b = – 1

C. a = 4; b = 1

D. a = – 4; b = – 1

Đáp án đúng là: C

Ta có

Q=2x138xx+1x1+2x6x5 =axba, b

=8x312x2+6x18xx21+12x210

=8x312x2+6x18x3+8x+12x210x

=4x1

a=4;b=1

Câu 5. Cho hai biểu thức P=4x + 134x + 3(16x2+ 3);Q =x23xx + 1x1+ 6xx3+ 5x. So sánh P và Q?

A. P < Q

B. P = –Q

C. P = Q

D. P > Q

Đáp án đúng là: C

Ta có

P =4x + 134x + 3(16x2+ 3)

=(4x)3+3.(4x)2.1+3.4x.12+13(64x3+12x+48x2+9)

=64x3+48x2+12x+164x312x48x29

= - 8

Q =x23xx + 1x1+ 6xx3+ 5x

=x33.x2.2+3x.2223x(x21)+6x218x+5x

=x36x2+12x8x3+x+6x218x+5x

= - 8

P = Q

Câu 6. Cho 2x - y = 9. Giá trị của biểu thức A=8x312x2y+6xy2y3+12x2 12xy+3y2+6x3y+11

A. A = 1001

B. A = 1000

C. A = 1010

D. A = 900

Đáp án đúng là: C

Ta có

A=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11

=(2x)33.(2x)2.y+3.2x.y+y3+3(4x24xy+y2)+3(2xy)+11

=(2xy)3+3(2xy)2+3(2xy)+1+10

=(2xy+1)3+10

Thay 2x - y = 9 vào biểu thức A ta có A=9+13+10=1010

Câu 7. Giá trị của biểu thức Q=a3b3 biết a - b = 4 và ab = -3 là

A. Q = 100

B. Q = 64

C. Q = 28

D. Q = 36

Đáp án đúng là: C

Ta có

ab3=a33a2b+3ab2b3=a3b33abab

a3b3=ab3+3abab

Q=ab3+3abab

Thay a + b = 5 và ab = − 3 vào Q ta có

Q=ab3+3abab

=43+3.(3).4

= 64 - 36 = 28

Câu 8. Cho a + b + c = 0 . Giá trị của biểu thức B=a3+b3+c33abc

A. B = 0

B. B = 1

C. B = – 1

D. Không xác định được.

Đáp án đúng là: A

a+b3=a3+3a2b+3ab2+b3=a3+b3+3aba+b

a3+b3=a+b33aba+b

Ta có

B=a3+b3+c33abc

=a+b33aba+b+c33abc

=a+b3+x33aba+b+c

Tương tự, ta có a+b+c33a+bcc+b+c

B=a+b+c33a+bca+b+c3aba+b+c

Mà a + b + c = 0 nên B = 03(a + b)c.03ab.0 = 0.

Câu 9. Chọn câu đúng?

A. A + B3= A3+ 3A2B + 3AB2+ B3

B. AB3=A33A2B3AB2B3

C. A + B3= A3+ B3

D. AB3= A3B3

Đáp án đúng là: A

A + B3= A3+ 3A2B + 3AB2+ B3

Câu 10. Viết biểu thức x3+3x2+3x+1 dưới dạng lập phương của một tổng

A. x+13

B. x+33

C. x13

D. x33

Đáp án đúng là: A

x3+ 3x2+ 3x+ 1 =x + 13

Câu 11. Khai triển hằng đẳng thức x23 ta được

A. x36x2+ 12x8

B. x3+ 6x2+ 12x + 8

C. x36x212x8

D. x3+ 6x212x+8

Đáp án đúng là: A

x23= x33.x2.2 + 3.x.2223= x36x2+ 12x8

Câu 12. Cho A +34x232x + 1 =B + 13. Khi đó

A. A =x38; B =x2

B. A =x38; B =x2

C. A =x38; B =x8

D. A =x38; B =x8

Đáp án đúng là: B

=12x3+3.12x2.1+3.12x.12+13

=x2+13

A=12x3=x38;B=12x=x2

Vậy P là một số chẵn.

Câu 13. Viết biểu thức 8 − 36x + 54x227x3 dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu ta được

A. 3x+23

B. 23x3

C. 827x3

D. 3x23

Đáp án đúng là: B

8 − 36x + 54x227x3=233.22.3x+3.2.3x23x3

=23x3

Câu 14. Kết quả phép nhân: x22x+1x1=

A. x33x2+3x1

B. x3+3x2+3x1;

C. x33x2+3x1;

D. x3+3x2+3x1

Đáp án đúng là: C

Ta có: x22x+1x1=x12x1

=x13=x33x2+3x1.

Câu 15. Cho biểu thức

H=x+5x25x+252x+13 +7x133x11x+5. Khi đó

A. H là một số chia hết cho 12.

B. H là một số chẵn.

C. H là một số lẻ.

D. H là một số chính phương.

Đáp án đúng là: C

H =x+5x25x+252x+13+7x13 3x11x+5

= x35x2+25x+5x225x+1258x3+12x2+6x+1 +7x33x2+3x1+33x215x

= x3+1258x312x26x1+7x321x2 +21x7+33x215x

=x38x3+7x3+12x221x2+33x2 +5317

= 117

Vậy H là một số lẻ.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

1 530 08/01/2024