TOP 15 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán 8

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 2: Đa thức có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 8 Bài 2.

1 628 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Đa thức

Câu 1. Cho P+2x2+6xy5y2=3x26xy5y2. Đa thức P là

A. P = x212xy

B. P=x2+10y2

C. P=x212xy+10y2

D. P=12xy+10y2

Đáp án đúng là: A

Ta có

P+2x2+6xy5y2=3x26xy5y2

P=3x26xy5y22x26xy+5y2

P=x212xy

Câu 2. Bậc của đa thức x2+y22xyx2+y2+2xy+4xy1

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Đáp án đúng là: D

Ta có:

x2+y22xyx2+y2+2xy+4xy1

=x2+y22xyx2+y2+2xy+4xy1

=x2x2+y2y2+4xy+4xy1=1

Bậc của đa thức –1 là 0.

Câu 3. Tính giá trị của đa thức Q = 3x4+2y43z2+4 theo x biết y=x;z=x2 ta được kết quả là

A. Q=3x4

B. Q=3x44

C. Q=3x44

D. Q=2x4+4

Đáp án đúng là: D

Thay y=x;z=x2 vào đa thức Q ta được:

Q = 3x4+2y43z2+4=3x4+2x43x4+4=2x4+4

Câu 4. Cho x thỏa mãn điều kiện 2x2+7x+2=0. Giá trị của đa thức x33x+1

A. 10

B. 1

C. – 1

D. 11

Đáp án đúng là: C

2x2+7>0 với mọi x nên từ 2x2+7x+2=0 ta suy ra x + 2 = 0 do đó x = -2

Thay x = – 2 vào biểu thức x33x+1 ta được: 233.2+1=1

Câu 5. Cho Q=5xn+2+3xn+2xn+2+4xn+xn+2+xnn. Giá trị của x để Q = 0 là

A. 0

B. 1

C. – 1

D. 0 và 1

Đáp án đúng là: A

Ta có:

Q=5xn+2+3xn+2xn+2+4xn+xn+2+xnn

Q=8xn+2+8xn=8xnx2+1

x2+1>0 với mọi x nên Q = 0 ta có 8xnx2+1=0, suy ra x = 0.

Vậy x = 0 thì Q = 0

Câu 6. Giá trị của đa thức Q = x2y3+2x2+4 như thế nào khi x < 0, y > 0?

A. Q = 0

B. Q > 0

C. Q < 0

D. Không xác định được

Đáp án đúng là: B

Vì x < 0, y > 0 nên:

x2y3>0

2x2>0

4 > 0

Suy ra Q = x2y3+2x2+4>0

Câu 7. Cho đa thức 4x5y25x3y+7x3y+2ax5y2. Giá trị của a để bậc đa thức bằng 4 là

A. a = 2

B. a = 0

C. a = – 2

D. a = 1

Đáp án đúng là: C

Ta có:

4x5y25x3y+7x3y+7x3y

=4x5y2+2ax5y2+5x3y+7x3y

=4+2ax5y2+2x3y

Để bậc của đa thức đã cho bằng 4 thì 4+2a=0a=2

Câu 8. Cho x2+ y2= 2. Giá trị của đa thức 3x4+5x2y2+2y4+2y2

A. 6

B. 8

C. 12

D. 0

Đáp án đúng là: C

Ta có:

3x4+5x2y2+2y4+2y2

=3x4+3x2y2+2x2y2+2y4+2y2

=x2+y2+2y2x2+y2+1

x2+y2=2 nên ta có:

3x2x2+y2+2y2x2+y2+1=6x2+6y2=6x2+y2=6.2=12

Câu 9. Bậc của đa thức x2y5x2y4+y6+1

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Đáp án đúng là: D

Ta có:

x2y5 có bậc là 7.

x2y4 có bậc là 6

y6 có bậc là 6

1 có bậc là 0

Vậy đa thức x2y5x2y4+y6+1 có bậc là 7

Câu 10. Cho đa thức: Qx=8x5+2x37x+1. Các hệ số khác 0 của đa thức Q(x) là

A. 5; 3; 1.

B. 8; 2; –7.

C. 13; 4; – 6; 1.

D. 8; 2; –7; 1.

Đáp án cần chọn là: D

Đa thức: Qx=8x5+2x37x+1 có các hệ số khác 0 là 8; 2; –7; 1.

Câu 11. Giá trị của biểu thức 2x3y27x3y2+5x3y2+8x3y2 tại x = – 1; y = 1 bằng

A. 8

B. – 8

C. – 13

D. 10

Đáp án đúng là: B

Ta có: 2x3y27x3y2+5x3y2+8x3y2=8x3y2

Thay x = – 1; y = 1 vào biểu thức 8x3y2 ta có 8.13.12=8

Câu 12. Sắp xếp các hạng tử của Px=2x35x2+x47 theo lũy thừa giảm dần của biến.

A. Px=x4+2x35x27

B. Px=5x2+2x3+x47

C. Px=75x2+2x3+x4

D. Px=75x2+2x3+x4

Đáp án đúng là: A

Ta có: Px=2x35x2+x47=x4+2x35x27

Câu 13. Thu gọn đa thức M=3x2y7xy2+3x2y+5xy2 được kết quả là

A. M=6x2y12xy2

B. M=12xy2

C. M=2xy2

D. M=6x2y2xy2

Đáp án đúng là: C

Ta có:

M=3x2y7xy2+3x2y+5xy2

=3x2y+3x2y+7xy2+5xy2=2xy2

Câu 14. Tính 5x23x+92x23x+7 ta được kết quả là

A. 7x26x+16

B. 3x2+2

C. 3x2+6x+16

D. 7x2+2

Đáp án đúng là: B

5x23x+92x23x+7

=5x23x+92x2+3x7=3x2+2

Câu 15. Cho A = 3x3y2+2x2yxyB=4xy3x2y+2x3y2+y2. Đa thức M = A + B là

A. M=5x3yx2y3xy+y2

B. M=5x3y2+5x2y+3xy+y2

C. M=5x3y2+5x2y3xy+y2

D. M=5x3yx2y+3xy+y2

Đáp án đúng là: D

A+B=3x3y2+2x2yxy+4xy3x2y+2x3y2+y2

=3x3y2+2x3y2+2x2y3x2y+xy+4xy+y2

=5x3y2x2y+3xyy2

1 628 lượt xem