TOP 15 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán 8

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 8 Bài 6.

1 477 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

Câu 1. Rút gọn biểu thức P=3x129xx+1 ta được

A. P = 1

B. P = – 15x + 1

C. P = – 1

D. P = 15x + 1

Đáp án đúng là: B

P=3x129xx+1=9x26x+19x29x=15x+1

Câu 2. Giá trị x thỏa mãn x6x+6x+32=9

A. x = 9

B. x = 1

C. x = – 9

D. x = – 1

Đáp án đúng là: C

Ta có

x6x+6x+32=9

x262x2+6x+9=9

6x=9+9+36

6x=54

x=9

Câu 3. Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 3x422x12=0?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng là: C

Ta có

3x422x12=0

3x42x1.3x4+2x1=0

3x42x+13x4+2x1=0

x35x5=0

x3=05x5=0

x=35x=5

x=3x=1

Câu 4. Cho biểu thức T = x2+ 20x + 101. Khi đó

A. T1

B. T101

C. T1

D. T100

Đáp án đúng là: C

Ta có

T = x2+ 20x + 101

=x2+2.10x+100+1

=x+102+1ax+1020,x

T1

Câu 5. Rút gọn biểu thức M=4x+12+2x+128x1x+1- 12x ta được

A. Một số chẵn.

B. Một số chính phương.

C. Một số nguyên tố.

D. Một hợp số.

Đáp án đúng là: C

Ta có

M=4x+12+2x+128x1x+112x

=4x2+2x+1+4x2+4x+18x2112x

=4x2+8x+4+4x2+4x+18x2+812x

=4x2+4x28x2+8x+4x12x+4+1+8

= 13

Vậy M là số nguyên tố.

Câu 6. Giá trị lớn nhất của biểu thức Q=88xx2

A. 4

B. – 4

C. 24

D. – 24

Ta có

Q=88xx2

=x28x16+16+8

=x2+8x+16+24

=x+42+24

x+420xx+420x

x+42+2424x

Dấu = xảy ra khi x + 4 = 0 x = – 4 . Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức Q là 24 khi x = – 4

Đáp án đúng là: C

Câu 7. Cho cặp số (x; y) để biểu thức P=x28x+y2+2y+5 có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng x + 2y bằng

A. 1

B. 0

C. 2

D. 4

Đáp án đúng là: C

Ta có

P=x28x+y2+2y+5

=x28x+16+y2+2y+112

=x42+y+1212

x420x;y+120,y

x42+y+121212,x;y

Dấu = xảy ra khi x4=0y+1=0x=4y=1

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là -12 khi x = 4; y = – 1 x + 2y = 4 + 2.( –1) = 2

Câu 8. Cho biểu thức M=792+772+752+...+32+12N=782+762+742+...+42+22. Giá trị của biểu thức MN2

A. 1508

B. 3160

C. 1580

D. 3601

Đáp án đúng là: D

Ta có

MN=792+772+752+...+32+12 782+762+742+...+42+22

=(792782)+(772762)+(752742)+...+(3222)+12

=(7978)(79+78)+(7776)(77+76)+(7574)(75+74) +...+(32)(3+2)+1

=79+78+77+76+75+74+...+3+2+1

=79+12.79=3160

MN2=31602=1580

Câu 9. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?

A. x2x+1=2x2+x

B. 2x+1=x2+6

C. x2x+1=x+12

D. x+1=3x1

Đáp án đúng là: A

Loại đáp án B, C, D vì khi ta thay x = 1 thì hai vế của đẳng thức không bằng nhau.

Câu 10. Cho các đẳng thức: 2x+1=x2+6; x2+2x+1=x+12; x21=x12; x12=x1x+1 số hằng đẳng thức là

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Đáp án đúng là: A

Khi ta thay x = 2 thì hai vế của đẳng thức 2x+1=x2+6;x21=x12;x12=x1x+1 không bằng nhau.

Câu 11. Khai triển x2y2

A. xyx+y

B. x22xy+y2

C. x2+2xy+y2

D. xy+x+y

Đáp án đúng là: A

x2y2=xyx+y

Câu 12. Biểu thức 4x24x+1 được viết dưới dạng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là

A. 2x12

B. 2x+12

C. 4x12

D. 2x12x+1

Đáp án đúng là: A

4x24x+1=2x22.2x.1+12=2x12

Câu 13. Viết biểu thức 25x2+20xy+4y2 dưới dạng bình phương của một tổng.

A. 25x+4y2

B. 5x+2y2

C. 5x2y5x+2y

D. 25x+42

Đáp án đúng là: B

25x2+20xy+4y2=5x2+2.5x.2y+2y2=5x+2y2

Câu 14. Cho biết 992= a22ab + b2 với a,b. Khi đó

A. a = 98, b = 1

B. a = 10, b = 1

C. a = 10, b = – 1

D. a = 98, b = – 1

Đáp án đúng là: B

Ta có a22ab + b2=ab2=10012=992a=100,b=1

Câu 15. Điền vào chỗ chấm trong khai triển hằng đẳng thức sau: ...+ 12=14x2y2+ xy + 1

A. 14x2y2

B. 12xy

C. 14xy

D. 12x2y2

Đáp án đúng là: B

14x2y2+ xy + 1 =12xy2+ 2.12xy.1 + 12=12xy + 12

...=12xy

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 10: Tứ giác

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 11: Hình thang cân

1 477 lượt xem