Sách bài tập Toán lớp 5 trang 65 - 70 Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân

Với giải sách bài tập Toán lớp 5 trang 65 - 70 Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5.

1 6584 lượt xem
Tải về


Mục lục Giải Sách bài tập Toán lớp 5 trang 65-70: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 65 Bài 361: Tính:

a) 326145 + 270469                                                               

b) 57+314

c) 1+911                                         

d) 123,6 + 1,234

Lời giải:

a) 326145 + 270469 = 596614                      

b) 57+314=1014+314=1314 

c) 1+911=1111+911=2011

d) 123,6 + 1,234 = 124,834

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 66 Bài 362: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a)

457+218+143=457+143+218                                                                =600+218                                                                =818

b)

 346+412+188=346+412+188                                                                =346+600                                                                =946

c)  89+1427+19=89+19+1427=1+1427=4127

d) 12+34+12=12+12+34=1+34=74

e)

3,96+0,32+0,68=3,96+0,32+0,68                                                                         =3,96+1=4,96 

g)

 15,86+44,17+14,14=15,86+14,14+44,17                                                                                       =30+44,17=74,17

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 66 Bài 363:Tính giá trị của biểu thức: 2,308 + a với a = 7,062; a = 9,91

Lời giải

Với a = 7,062 thì 2,308 + a = 2,308 + 7,062 = 9,37

Với a = 9,91 thì 2,308 + a = 2,308 + 9,91 = 12,218

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 66 Bài 364:

Tính giá trị biểu thức: b + 25,068 + 4,03 với b = 1,002; b = 5,97

Lời giải

Với b = 1,002 thì b + 25,068 + 4,03 = 1,002 + 25,068 + 4,03 = 30,1

Với b = 5,97 thì b + 25, 068 + 4,03 = 5,97 + 25,068 + 4,03 = 35,068

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 66 Bài 365:

a) Chiều rộng của một hình chữ nhật là 245. Chiều dài của hình chữ nhật hơn chiều rộng 135 Tính chu vi của hình chữ nhật.

b) Chiều rộng của hình chữ nhật là 5310 và kém chiều dài 214 Tính chu vi của hình chữ nhật.

Lời giải

a) Chiều dài của hình chữ nhật là:

245+135=425(dm)

Chu vi hình chữ nhật là:

425+245×2=1425   ( m)

Đáp số: 1425 m

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 66 Bài 366: Đúng ghi Ð, sai ghi S:

a)  +3,262,5      3,51                

b) +3,262,    5        5,31              

c) +3,262,5          5,76              

d) +2,710,4         12,11                  

e) +2,710,4      13,1                      

g) +2,710,4       12,1              

Lời giải:

a) +3,262,5         3,76    S                

b)  +3,262,    5        5,31    S           

c)  +3,262,5           5,76    Đ

d)  +2,710,4         12,11    S             

e)  +2,710,4      13,1    Đ        

g) +2,710,4       12,1    S

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 66 Bài 367: Tính:

a) 534271134583;                             

b) 111256;

c) 3214;                                        

d) 129,47108,7

Lời giải

a) 534271134583=399  688             

b) 111256=11121012=112

c) 3214=394=12494=34            

d) 129,47108,7=20,77 

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 66 Bài 368: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 123715428+1429                           

b) 74293125+429

c) 1937+11937;                                    

d) 9817737+78

e) 15,274,131,14                             

g) 6013,7526,25

Lời giải

a) 123715428+1429 =12371+14295428=138005428=8372

b) 74293125+429=74294293125=70003125=3875

c) 1937+11937=19371937+1=0+1=1

d) 9817737+78=98147+78=98+78147=22=0

e) 15,274,131,14 =15,274,13+1,14=15,275,27=10

g) 6013,7526,25=6013,75+26,25=6040=20

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 67 Bài 369: Tìm x, biết:

a) x + 35,67 = 88,5                                 

b) x + 17,67 = 100 – 63,2

Lời giải

a)

x+35,67=88,5x=88,535,67x=52,83

b) 

x+17,67=10063,2x+17,67=36,8x=36,817,67x=19,13

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 67 Bài 370: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

23,17 – 15,63  ……  24,17 – 16,53

30 – 6,8 – 7,2  ……  30 – (6,8 + 7,2)

10,1 – 9,1 + 8,1 – 7,1 …… 6,1 – 5,1 + 4,1 – 2,1

Lời giải

a)  23,1715,63=7,54;      24,1716,53=7,64

Vậy 23,1715,63<24,1716,53.

b) 306,87,2=23,27,2=16

306,8+7,2=3014=16

Vậy 306,87,2=306,8+7,2.

c) 10,19,1+8,17,1=1+8,17,1=9,17,1=2

6,15,1+4,12,1=1+4,12,1=5,12,1=3

Vì 2<3 nên 10,19,1+8,17,1<6,15,1+4,12,1.

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 67 Bài 371: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 2,76    1,3     25,9                       

b)  2,721,    3       1,69                      

c)  2,721,3          1,42               

d) 3,400,24      3,24                      

e) 3,400,24      3,16               

Lời giải

a) S      b) S     c) Đ      d) S      e) Đ

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 67 Bài 372: Tính rồi thử lại (theo mẫu):

a) 74,625 – 8,39     

b) 200,01 – 19,008 

c) 385 – 187,54

Mẫu: 521,69  49,84    471,85                 thử lại:  471,85  49,84   521,69

Lời giải

a) 74,625 – 8,39 = 66,235                              

b) 200,01 – 19,008 = 181,002                       

c) 385 – 187,54 = 197,46

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 67 Bài 373: Tính:

a) 41,5 + (20,7 + 18,5)                            b) (3,18 + 5,67) + 4,82

c) (0,923 + 12,75) – 0,75                         d) (5,62 + 0,651) – 4,62

e) (18,29 – 14,43) + 1,71                         g) (12,3 – 5,48) – 4,52

Lời giải:

a) 41,5 + (20,7 + 18,5) = (41,5 + 18,5) + 20,7 = 60 + 20,7 = 80,7

b) (3,18 + 5,67) + 4,82 = (3,18 + 4,82) + 5,67 = 8 + 5,67 = 13,67

c) (0,923 + 12,75) – 0,75 = 0,923 + (12,75 – 0,75) = 0,923 + 12 = 12,923

d) (5,62 + 0,651) – 4,62 = (5,62 – 4,62) + 0,651 = 1 + 0,651 = 1,651

e) (18,29 – 14,43) + 1,71 = (18,29 + 1,71) – 14,43 = 20 – 14,43 = 5,57

g) (12,3 – 5,48) – 4,52 = 12,3 – (5,48 + 4,52) = 12,3 – 10 = 2,3

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 67 Bài 374: Tính giá trị biểu thức:

a) 9,4 + a + (5,3 – 4,3) với a = 18,62.

b) b + 42,74 – (39,82 + 2,74) với b = 3,72.

Lời giải

a) Với a = 18,62 thì 9,4 + 18,62 + (5,3 – 4,3) = 9,4 + 18,62 + 1 = 28,02 + 1 = 29,02.

b) Với b = 3,72 thì 3,72 + 42,74 – (39,82 + 2,74) = 3,72 + 42,74 – 42,56 = 46,46 - 42,56 = 3,9.  

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 67 Bài 375: Tính:

a) 62755 × 47 ;                     b) 2057 × 416 ;                     c) 6×518    

d) 212×134                            e) 75,67 × 6,3 ;                   g) 7,6 × 36,28.

Lời giải

a) 62755 × 47 = 2 949 485          

b) 2057 × 416 = 855 712            

c) 6×518=61×518=53                    

d) 212×134=52×74=358                

e) 75,67 × 6,3 = 476,721             

g) 7,6 × 36,28 = 275,728

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 68 Bài 376: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 0,25 × 611,7 × 40 ;                             

b) 6,28 × 18,24 + 18,24 × 3,72 ;

c) 36,4 × 99 + 36 + 0,4.

Lời giải:

a) 0,25 × 611,7 × 40 = (0,25 × 40) × 611,7 = 10 × 611,7 = 6117

b) 6,28 × 18,24 + 18,24 × 3,72 = 18,24 × (6,28 + 3,72)

= 18,24 × 10 = 182,4

c) 36,4 × 99 + 36 + 0,4 = 36,4 × 99 + 36,4 = 36,4 × (99 + 1)

= 36,4 × 100 = 3640

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 68 Bài 377: Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp:

a) 192,4 × 2 × 4,7 ………  384,8 × 4,6

b) (8,34 – 4,25) × 12 …….. 8,34 × 12 – 4,25 × 12

c) 29,8 × 0,2 + 13,4  …….  (29,8 + 68) × 0,2

d) (2,6 + 4,4) × 0,78 ……… 7,8 × 0,1 × 8

Lời giải

a) 192,4 × 2 × 4,7 = 384,8 × 4,7 > 384,8 × 4,6

Vậy: 192,4 × 2 × 4,7 > 384,8 × 4,6

b) (8,34 – 4,25) × 12 = 8,34 × 12 – 4,25 × 12

c) (29,8 + 68) × 0,2 = 29,8 × 0,2 + 13,6

29,8 × 0,2 + 13,4 < (29,8 + 68) × 0,2

d) (2,6 + 4,4) × 0,78 < 7,8 × 0,1 × 8

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 68 Bài 378: Tìm x:

a) x : 34 = 6,75                                      

b) x : 7,5 = 3,7 + 4,1

Lời giải

a) 

x:34=6,75x=6,75×34x=229,5

b)

x:7,5=3,7+4,1x:7,5=7,8x=7,8×7,5x=58,5

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 68 Bài 379: Tìm:

a) 0,5 của 36m                                         b) 0,01 của 6km

c) 0,1 của 60 phút                                   d) 0,25 của 60 phút

Lời giải

a) 0,5 của 36m là:

36m × 0,5 = 18m

b) 0,01 của 6km là:

6km × 0,01 = 0,06km

c) 0,1 của 60 phút là:

60 × 0,1 = 0,6 phút

d) 0,25 của 60 phút là:

60 × 0,25 = 15 phút

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 68 Bài 380: Nền một căn phòng là hình chữ nhật có chiều dài 5,2m; chiều rộng 3,4m. Nền một căn phòng khác cũng là hình chữ nhật có chiều dài 4,8m; chiều rộng 3,7 m. Hỏi nền căn phòng nào có diện tích lơn hơn?

Lời giải

Diện tích nền căn phòng thứ nhất là:

5,2 × 3,4 = 17,68 (m2)

Diện tích nền căn phòng thứ hai là:

4,8 × 3,7 = 17,76 (m2)

Vậy diện tích nền căn phòng thứ hai lớn hơn diện tích nền căn phòng thứ nhất.

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 68 Bài 381: Tính:

a) 8729 : 43;            b) 2704 : 32;            c) 45:37 

d) 335:35                  e) 470,04 : 1,2;        g) 18 : 14,4.

Lời giải

a) 8729 : 43 = 203         

b) 2704 : 32 = 84,5        

c) 45:37=45×73=2815

d) 335:35=185×53=6      

e) 470,04 : 1,2 = 391,7   

g) 18 : 14,4 = 1,25

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 69 Bài 382: Viết số thích hợp vào ô trống:

Số bị của

755,2

5,31

17,64

Số chia

32

4,5

 

Thương

 

 

3,5

 Lời giải:

Số bị chia

755,2

5,31

17,64

Số chia

32

4,5

5,04

Thương

23,6

1,18

3,5

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 69 Bài 383: Tìm x, biết:

a) x × 7,25 = 72,50                                 

b) 470,04 : x = 24.

Lời giải

a)

x × 7,25 = 72,50

x = 72,50 : 7,25

x = 10                                                             

b)

470,04 : x = 24

x = 470,04 : 24

x = 19,585

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 69 Bài 384: Tính nhẩm kết quả của các phép chia sau, biết 17 : 8 = 2,125.

a) 1,7 : 0,8              

b) 0,17 : 8               

c) 17 : 0,08

Lời giải

17:8=178=2,125

a) 1,7:0,8=1710:810=1710×108=178=2,125

b) 0,17:8=17100:8=17100×18=178×1100=2,125×1100=0,02125

c) 17:0,08=17:8100=17×1008=178×100=212,5

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 69 Bài 385: Tính giá trị biểu thức:

a) 380,45 : a với a = 10; a = 100; a = 0,1;

b) 841,4 : b với b = 10; b = 0,1.

Lời giải

a) Với a = 10 thì 380,45 : 10 = 38,045

Với a = 100 thì 380,45 : 100 = 3,8045

Với a = 0,1 thì 380,45 : 0,1 = 3804,5

b) Với b = 10 thì 841,4 : 10 = 84,14

Với b = 0,1 thì 841,4 : 0,1 = 8414

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 69 Bài 386:

Tính:

a) 6,144 : 12 + 1,64                                 b) 62,12 – 61,44 : 1,2

c) 48 : (73,29 + 46,71)                             d) (5,04 – 3,816) × 0,5

e) (4,52 – 2,17) × 2,08                             g) 9 : 0,012 : 300

Lời giải

a) 6,144 : 12 + 1,64 = 0,512 + 1,64 = 2,152

b) 62,12 – 61,44 : 1,2 = 62,12 – 51,2 = 10,92

c) 48 : (73,29 + 46,71) = 48 : 120 = 0,4         

d) (5,04 – 3,816) × 0,5 = 1,224 × 0,5 = 0,612

e) (4,52 – 2,17) × 2,08 = 2,35 × 2,08 = 4,888

g) 9 : 0,012 : 300 = 750 : 300 = 2,5

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 69 Bài 387: Tính:

a) 15,3 : (1 + 0,25 × 16)                         

b) 40,28 – 22,5 : 12,5 + 1,7

c) 1,6 × 1,1 + 1,8 : 4                               

d) 18 – 10,5 : 3 + 5

Lời giải

a) 15,3 : (1 + 0,25 × 16) = 15,3 : (1 + 4) = 15,3 : 5 = 3,06

b) 40,28 – 22,5 : 12,5 + 1,7 = 40,28 – 1,8 + 1,7 = 38,48 + 1,7 = 40,18

c) 1,6 × 1,1 + 1,8 : 4 = 1,76 + 0,45 = 2,21                                     

d) 18 – 10,5 : 3 + 5 = 18 – 3,5 + 5 = 14,5 + 5 = 19,5

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 69 Bài 388: Tìm x:

a) x + 1,8 = 18                                         b) 8,01 – x = 1,99

c) x : 0,01 = 10                                        d) x × 0,5 = 2,2.

Lời giải

a)

x + 1,8 = 18

x = 18 – 1,8

x = 16,2                                                          

b)

8,01 – x = 1,99

x = 8,01 – 1,99

x = 6,02

c)

x : 0,01 = 10

x = 10 × 0,01

x = 0,1                                                            

d)

x × 0,5 = 2,2

x = 2,2 : 0,5

x = 4,4

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 69 Bài 389: Diện tích một tấm bảng hình chữ nhật là 3,575 m2, chiều rộng của tấm bảng là 130 cm. Người ta muốn nẹp xung quanh tấm bằng đó bằng khung nhôm. Hỏi khung nhôm đó dài bao nhiêu mét?

Lời giải

Đổi: 130cm = 1,3m

Chiều dài tấm bảng là:

3,575 : 1,3 = 2,75 (m)

Độ dài của khung nhôm là:

(2,75 + 1,3) × 2 = 8,1 (m)

Đáp số: 8,1m

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 70 Bài 390: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

Tỉ số phần trăm

Số thập phân

Phân số thập phân

15%

0,15

15100

25%

 

 

50%

 

 

75%

 

 

80%

 

 

92%

 

 

 Lời giải

Tỉ số phần trăm

Số thập phân

Phân số thập phân

15%

0,15

15100

25%

0,25

25100 

50%

0,5 0

50100 

75%

0,75

75100 

80%

0,80

80100 

92%

0,92  

92100 

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 70 Bài 391: Tìm tỉ số phần trăm của:

a) 15 và  40            

b) 1000 và 800       

c) 0,3 và 2,5            

d) 14 và 437,5

Lời giải

a) Tỉ số phần trăm của 15 và 40 là:

15 : 40 = 0,375 = 37,5%

b) Tỉ số phần trăm của 1000 và 800 là:

1000 : 800 = 1,25 = 125%

c) Tỉ số phần trăm của 0,3 và 2,5 là:

0,3 : 2,5 = 0,12 = 12%

d) Tỉ số phần trăm của 14 và 437,5 là:

14 : 437,5 = 0,032 = 3,2%

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 70 Bài 392: Viết số thích hợp vào ô trống:

3% của 60

 

17% của 340

 

50% của 18

 

25% của 31

 

Lời giải

3% của 60 là: 60 × 3 : 100 = 1,8

17% của 340 là: 340 × 17 : 100 = 57,8

50% của 18 là: 18 × 50 : 100 = 9

25% của 31 là: 31 × 25 : 100 = 7,75

3% của 60

1,8

17% của 340

57,8

50% của 18

9

25% của 31

7,75

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 70 Bài 393: Tìm x trong bảng sau:

25% của x

750

64,8

16,5

3,75

x

 

 

 

 

Lời giải

25% của x là 750 thì x = 750 : 25 × 100 = 3000

25% của x là 64,8 thì x = 64,8 : 25 × 100 = 259,2

25% của x là 16,5 thì x = 16,5 : 25 × 100 = 66

25% của x là 3,75 thì x = 3,75 : 25 × 100 = 15

25% của x

750

64,8

16,5

3,75

x

3000

259,2

66

15

Xem thêm lời giải Sách bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Sách bài tập Toán lớp 5 trang 57 Thời gian

Sách bài tập Toán lớp 5 trang 57,58,59 Luyện tập chung về chuyển động cùng chiều, chuyển động ngược chiều

Sách bài tập Toán lớp 5 trang 60-65 Ôn tập về số tự nhiên, phân số, số thập phân, số đo đại lượng

Sách bài tập Toán lớp 5 trang 71 Ôn tập về hình học

Sách bài tập Toán lớp 5 trang 72 Ôn tập về giải toán

1 6584 lượt xem
Tải về