Sách bài tập Toán lớp 5 trang 14,15,16: Bảng đơn vị đo diện tích
Với giải sách bài tập Toán lớp 5 trang 14,15,16: Bảng đơn vị đo diện tích chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung sách bài tập Toán 5 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5.
Mục lục Giải Sách bài tập Toán lớp 5 trang 14,15,16: Bảng đơn vị đo diện tích
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 14 Bài 72: Đọc các số đo diện tích sau:
Lời giải:
295dam2: Hai trăm chín mươi lăm đề-ca-mét vuông
2006hm2: Hai nghìn không trăm linh sáu héc-tô-mét vuông
180200mm2: Một trăm tám mươi nghìn hai trăm mi-li-mét vuông
6780ha: Sáu nghìn bảy trăm tám mươi héc-ta.
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 14 Bài 73: Viết các số đo diện tích sau:
a) Bốn trăm linh năm đề-ca-mét vuông.
b) Mười hai nghìn sáu trăm héc-tô-mét vuông.
c) Năm nghìn ba trăm hai mươi mốt mi-li-mét vuông.
d) Mười chín nghìn không trăm hai mươi héc-ta.
Lời giải:
a)
b)
c)
d) 19020 ha.
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 14 Bài 74: Viết số thích hợp vào chô̄ chấm:
a)8 dam2 = ….. m2 b) 300 m2 = ….. dam2
20 hm2 = …. dam2 2100 dam2 = …..hm2
5 cm2 = …. mm2 900 mm2 = …. cm2
3 m2 = …. cm2 8000 dm2 = ….m2
7 ha = …. m2 50 000 m2 = ….ha
13 km2 = …. ha 34 000 ha = ….km2
c) ha = …. m2 km2 =…. ha
ha = …. m2 km2 = …. Ha
Lời giải:
a)8 dam2 = 800 m2 b) 300 m2 = 3 dam2
20 hm2 = 2000 dam2 2100 dam2 = 21 hm2
5 cm2 = 500 mm2 900 mm2 = 9 cm2
3 m2 = 30 000 cm2 8000 dm2 = 80 m2
7 ha = 70 000 m2 50 000 m2 = 5 ha
13 km2 = 1300 ha 34 000 ha = 340 km2
c) ha = 1000 m2 km2 = 10 ha
ha = 6000 m2 km2 = 50 ha
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 15 Bài 75: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)38 m2 25 dm2 = …. dm2 b) 198 cm2 = …. dm2 …. cm2
15dm2 9cm2 = ….cm2 2080 dm2 = …. m2 …. dm2
10 cm2 6 mm2 = …. mm2 3107 mm2 = …. cm2 …. mm2
Lời giải:
a)38 m2 25 dm2 = 3825 dm2 b) 198 cm2 = 1dm2 98cm2
15dm2 9cm2 = 1509 cm2 2080 dm2 = 20 m2 80dm2
10 cm2 6 mm2 = 1006 mm2 3107 mm2 = 31cm2 7mm2
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 15 Bài 76: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 285
B. 28500
C. 2085
D. 20085
Lời giải:
Khoanh vào D.
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 15 Bài 77: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu):
Mẫu:
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông:
Lời giải:
a)
b)
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 15 Bài 78: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống:
5 m2 8 dm2 ... 58 dm2 910 ha … 91 km2
7 dm2 5cm2 … 710 cm2 8 cm2 4 mm2 ... cm2
Lời giải:
5 m2 8 dm2 > 58 dm2 910 ha < 91 km2
7 dm2 5cm2 < 710 cm2 8 cm2 4 mm2 = cm2
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 15 Bài 79: Hồ La-đô-ga (châu Âu) có diện tích 1830000 ha, hồ Ca-xpi (châu Á) có diện tích Hỏi hồ nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
Lời giải:
Đổi: 1830000 ha = 18300
Hồ Ca-xpi có diện tích lớn hơn hồ La-đô-ga và lớn hơn là:
Đáp số:
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 16 Bài 80: Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 1m20cm chiều rộng 20cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín sàn căn phòng đó?
Lời giải:
Đổi: 1m20cm = 120 cm
Diện tích một mảnh gỗ là:
120 × 20 = 2400 (m2)
Diện tích căn phòng là:
6 × 4 = 24 (m2)
Đổi: 24 m2 = 240000 cm2
Số mảnh gỗ dùng để lát sàn căn phòng đó là:
240000 : 2400 = 100 (mảnh)
Đáp số: 100 mảnh gỗ
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 16 Bài 81: Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng, trung bình cứ thu hoạch được 30kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô ?
Lời giải:
a) Chiều dài của thửa ruộng là:
Diện tích của thửa ruộng là:
b) gấp số lần là:
6000 : 100 = 60 (lần)
Số ngô thu hoạch được trên thửa ruộng đó là:
30 × 60 = 1800 (kg)
Đổi: 1800 kg = 18 tạ
Đáp số: 18 tạ
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 16 Bài 82: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một mảnh đất hình chư̄ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như hình dưới đây:
Diện tích của mảnh đất đó là:
A. 4 ha
B. 40 ha
C.
D.
Lời giải:
Chiều dài của mảnh đất đó là:
8 × 1000 = 8000 (cm)
Đổi: 8000 cm = 80m
Chiều rộng của mảnh đất đó là:
5 × 1000 = 5000 (cm) = 50 m
Diện tích của mảnh đất đó là:
80 × 50 = 4000
Vậy khoanh vào C.
Xem thêm lời giải Sách bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
Sách bài tập Toán lớp 5 trang 17,18,19,20 Số thập phân
Sách bài tập Toán lớp 5 trang 20,21,22 Viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
Sách bài tập Toán lớp 5 trang 22,23 Phép cộng
Xem thêm các chương trình khác: