Sách bài tập Toán lớp 5 trang 23,24,25: Phép trừ
Với giải sách bài tập Toán lớp 5 trang 23,24,25: Phép trừ chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung sách bài tập Toán 5 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5.
Mục lục Giải Sách bài tập Toán lớp 5 trang 23,24,25: Phép trừ
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 23 Bài 131: Tính:
Lời giải:
Chú ý: Có thể viết thêm chữ số 0 để số chư̄ số ở phần thập phân của số bị trừ và của số trừ bằng nhau, rồi thực hiện phép trừ.
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 24 Bài 132: Đặt tính rồi tính:
a) 487,36 – 95,74
b) 65,842 – 27,86
c) 642,78 – 213,472
d) 100 – 9,99
Lời giải:
a)
b)
c)
d)
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 24 Bài 133: Viết số thich hợp vào ô trống:
a)
Số hạng |
25,34 |
|
5,36 |
|
Số hạng |
|
64,53 |
|
0,018 |
Tổng |
80,92 |
100,2 |
9,201 |
0,6 |
b)
Số bị trừ |
90,35 |
80 |
74,78 |
2,5 |
Số trừ |
42,8 |
62,55 |
|
|
Hiệu |
|
|
39,99 |
0,084 |
Lời giải:
a)
Số hạng |
25,34 |
35,67 |
5,36 |
0,582 |
Số hạng |
55,58 |
64,53 |
3,841 |
0,018 |
Tổng |
80,92 |
100,20 |
9,201 |
0,6 |
b)
Số bị trừ |
90,35 |
80 |
74,78 |
2,5 |
Số trừ |
42,8 |
62,55 |
34,79 |
2,416 |
Hiệu |
47,55 |
17,45 |
39,99 |
0,084 |
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 24 Bài 134: Tìm x:
a) x + 5,28 = 9,19
b) x + 37,66 = 80,94
c) x – 34,87 = 58,21
d) 76,22 – x = 38,08
Lời giải:
a)x + 5,28 = 9,19
x = 9,19 – 5,28
x = 3,91
c) x – 34,87 = 58,21
x = 58,21 + 34,87
x = 93,08
b)x + 37,66 = 80,94
x = 80,94 – 37,66
x = 43,28
d) 76,22 – x = 38,08
x = 76,22 – 38,08
x = 38,14
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 24 Bài 135: Tính (theo mẫu):
a |
b |
c |
a – b – c |
a – (b + c) |
28,4 |
10,3 |
2,5 |
28,4 – 10,3 – 2,5 = 15,6 |
28,4 – (10,3 – 2,5) = 15,6 |
70,2 |
80,92 |
100,2 |
|
|
100 |
64,8 |
5,2 |
|
|
b) Viết chữ thích hợp vào chô̄ chấm:
a – b – c = a – ( …. + …. )
a – (b + c ) = a – …. – ….
Lời giải:
a)
a |
b |
c |
a – b – c |
a – (b + c) |
28,4 |
10,3 |
2,5 |
28,4 – 10,3 – 2,5 = 15,6 |
28,4 – (10,3 + 2,5) = 15,6 |
70,2 |
80,92 |
100,2 |
70,2 – 30,6 – 12,4 = 27,2 |
70,2 – (30,6 +12,4) = 27,2 |
100 |
64,8 |
5,2 |
100 – 64,8 – 5,2 = 30 |
100 – (64,8 + 5,2) = 30 |
b) a – b – c = a – (b + c)
a – (b + c) = a – b – c
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 24 Bài 136: Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 85,24 – 47,58 ….. 85,24 – 58,47
b) 51,2 – 12,4 – 10,6 ….. 51,2 – (12,4 + 10,6)
c) 35,81 – 19,54 …… 45,81 – 19,54
Lời giải:
a) Vì 47,58 < 58,47 nên 85,24 – 47,58 > 85,24 – 58,47.
b) Áp dụng: a – b – c = a – (b + c)
Vậy 51,2 – 12,4 – 10,6 = 51,2 – (12,4 + 10,6).
c) Vì 35,81 < 45,81 nên 35,81 – 19,54 < 45,81 – 19,54.
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 25 Bài 137: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 15,27 – 4,18 – 2,09
b) 60 – 26,75 – 13,25
c) 38,25 – 18,25 + 21,64 – 11,64 + 9,93
d) 45,28 + 52,17 – 15,28 – 12,17
e) (72,69 + 18,47) – (8,47 + 22,69)
Lời giải:
a) 15,27 – 4,18 – 2,09 = 15,27 – (4,18 + 2,09)
= 15,27 – 6,27 = 9
b) 60 – 26,75 – 13,25 = 60 – (26,75 + 13,25)
= 60 – 40 = 20
c) 38,25 – 18,25 + 21,64 – 11,64 + 9,93
= (38,25 – 18,25) + (21,64 – 11,64) + 9,93
= 20 + 10 + 9,93 = 39,93
d) 45,28 + 52,17 – 15,28 – 12,17
= (45,28 – 15,28) + (52,17 – 12,17)
= 30 + 40 = 70
e) (72,69 + 18,47) – (8,47 + 22,69)
= 72,69 + 18,47 – 8,47 – 22,69
= (72,69 – 22,69) + (18,47 – 8,47)
= 50 + 10 = 60
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 25 Bài 138: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 36 cm và chiều rộng bằng chiều dài được uốn từ một sợi dây thép. Hỏi sợi dây thép đó dài mấy mét?
Lời giải:
Vì chiều rộng bằng chiều dài nên chiều dài bằng chiều rộng.
Chiều dài của hình chữ nhật là:
(cm)
Chu vi hình chữ nhật hay chiều dài của sợi dây thép đó là:
(60 + 36) × 2 = 192 (cm)
Đổi: 192 cm = 1,92 m
Đáp số: 1,92 m
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 25 Bài 139: Một sợi dây thép dài 1,68m được uốn thành một hình chữ nhật có chiều rộng là 34 cm. Tính chiều dài hình chữ nhật đó theo đơn vị đo là mét.
Lời giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
168 : 2 = 84 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
84 – 34 = 50 (cm)
Đổi: 50cm = 0,5m
Đáp số: 0,5 m
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 25 Bài 140: Một tổ công nhân sửa xong một quāng đường trong 3 ngày, trung bình mỗi ngày sửa được 30m đường. Ngày thứ nhất sửa được 29,6 m; ngày thứ hai sửa được nhiều hơn ngày thứ nhất 1,8 m. Hỏi ngày thứ ba tổ công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường ?
Lời giải:
Độ dài quãng đường đã được sửa xong là:
30 × 3 = 90 (m)
Quãng đường đã sửa trong ngày thứ hai là:
29,6 + 1,8 = 31,4 (m)
Quãng đường đã sửa trong hai ngày đầu là:
29,6 + 31,4 = 61 (m )
Quãng đường đã sửa trong ngày thứ ba là:
90 – 61 = 29 (m)
Đáp số: 29m
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 25 Bài 141: Chu vi một hình tứ giác là 23,4m. Tổng độ dài của cạnh thứ nhất, cạnh thứ hai và cạnh thứ ba là 18,9m. Tổng độ dài của cạnh thứ hai và cạnh thứ ba là 11,7m. Tổng độ dài của cạnh thứ ba và cạnh thứ tư là 9,9 m. Tính độ dài mỗi cạnh của hình tứ giác đó.
Lời giải:
Độ dài của cạnh thứ tư là:
23,4 – 18,9 = 4,5 (m)
Độ dài của cạnh thứ ba là:
9,9 – 4,5 = 5,4 (m)
Độ dài của cạnh thứ hai là:
11,7 – 5,4 = 6,3 (m)
Độ dài của cạnh thứ nhất là:
18,9 – 11,7 = 7,2 (m)
Đáp số: 7,2 m; 6,3 m; 5,4 m; 4,5 m.
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 25 Bài 142: Thay mỗi dấu * bằng một chữ số thích hợp:
a)
b)
Lời giải:
a) Từ:
Ta có:
Vậy số cần tìm là : ***,** = 385,18.
Chú ý: Có thể tìm dấu * bằng cách thực hiện phép cộng đã cho.
Chẳng hạn:
– Ở hàng phần trăm có 4 + * = 12, vậy * = 8.
b)
Nhận xét: Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái:
- Ở hàng phần trăm: 8 – 4 = 4, suy ra: * = 4
- Ở hàng phần mười: 2 – * =3, ở đây 2 bé hơn * nên phải mượn 1 ở hàng đơn vị để ở hàng phần mười có 12 – * = 3. Vậy * = 9, nhớ 1 (đơn vị)
- Ở hàng đơn vị:
Nhớ 1 vào 7 được 8 và mượn 1 từ hàng chục để có 1* – 8 = 7, vậy * = 5, nhớ 1 (chục).
- Ở hàng chục:
Nhớ 1 vào * được * + 1, ta có : 6 – (* + 1) = 3, nên * + 1 = 3, vậy * = 2.
- Ở hàng trăm : 7 – 3 = * nên * = 4.
Ta có phép trừ:
Xem thêm lời giải Sách bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
Sách bài tập Toán lớp 5 trang 26,27,28 Phép nhân
Sách bài tập Toán lớp 5 trang 28,29,30 Phép chia
Sách bài tập Toán lớp 5 trang 30,31,32 Tỉ số phần trăm
Sách bài tập Toán lớp 5 trang 33,34,35 Hình tam giác. Diện tích hình tam giác
Sách bài tập Toán lớp 5 trang 36,37 Hình thang. Diện tích hình thang
Xem thêm các chương trình khác: