Sách bài tập Toán lớp 5 trang 6, 7: Phân số thập phân
Với giải sách bài tập Toán lớp 5 trang 6,7: Phân số thập phân chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung sách bài tập Toán 5 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5.
Mục lục Giải Sách bài tập Toán lớp 5 trang 6, 7: Phân số thập phân
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 6 Bài 19:
a) Đọc các phân số thập phân sau:
710; 31100; 2541000; 20061000000
b) Viết các phân số thập phân sau:
Tám phần mười; hai mươi lăm phần trăm; một trăm chín mươi tư phần nghìn; hai trăm linh năm phần triệu.
Lời giải:
a)
710: Bảy phần mười
31100: Ba mươi mốt phần trăm
2541000: Hai trăm năm mươi tư phần nghìn
20061000000: Hai nghìn không trăm linh sáu phần triệu
b)
Tám phần mười:810
Hai mươi lăm phần trăm:25100
Một trăm chín mươi tư phần nghìn:1941000
Hai trăm linh năm phần triệu:2051000000
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 6 Bài 20: Trong các phân số dưới đây, phân số nào là phân số thập phân?
38; 210; 16120; 10085; 85100; 271000; 34200; 5100000
Lời giải:
Phân số thập phân là phân số có mẫu số là 10; 100; 1000; 100000.
Các phân số thập phân là:
210; 85100; 271000; 5100000
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 6 Bài 21:
a) Viết ba phân số thập phân khác nhau và có cùng mẫu số.
b) Viết ba phân số thập phân khác nhau và có cùng tử số.
c) Viết ba phân số thập phân bằng nhau và có mẫu số khác nhau.
Lời giải:
a) Ví dụ:510;310;910
b) Chẳng hạn: 810; 8100; 81000
c) Chẳng hạn:710; 70100; 7001000
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 6 Bài 22: Viết các phân số sau thành phân số thập phân:
12; 74; 95; 1125
Lời giải:
12=1×52×5=510;
74=7×254×25=175100
95=9×25×2=1810;
1125=11×425×4=44100
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 6 Bài 23: Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 100:
320; 27300; 4001000
Lời giải:
320=3×520×5=15100;
27300=27:3300:3=9100
4001000=400:101000:10=40100
Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 7 Bài 24: Đúng ghi Đ. sai ghi S:
a)310=30010000
b)710<39100
c)150100>1110
Lời giải:
a) 310=30010000 S
b) 710<39100 S
c)150100>1110 Đ
Xem thêm lời giải Sách bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
Sách bài tập Toán lớp 5 trang 7, 8 Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số
Sách bài tập Toán lớp 5 trang 8,9,10,11 Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số
Sách bài tập Toán lớp 5 trang 11, 12 Ôn tập và bổ sung về giải toán
Sách bài tập Toán lớp 5 trang 13 Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài
Sách bài tập Toán lớp 5 trang 13, 14 Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Xem thêm các chương trình khác: