Sách bài tập Toán lớp 5 trang 17,18,19,20: Số thập phân

Với giải sách bài tập Toán lớp 5 trang 17,18,19,20: Số thập phân chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung sách bài tập Toán 5 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5.

1 5,727 30/05/2022
Tải về


Mục lục Giải Sách bài tập Toán lớp 5 trang 17,18,19,20: Số thập phân

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 17 Bài 83: Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:

a) 110;                      1100;

11000;                    110000.                               .

b) 8410;                     225100;            

64531000;                   2578910000.

Lời giải:

a) 110=0,1;1100=0,01;

11000=0,001110000=0,0001

b) 8410=8,4225100=2,25 ;

64531000=6,4532578910000=2,5789

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 17 Bài 84: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

a) 1910;266100;372100;49991000  

b) 8210;3623100;547100;122541000.  

Lời giải:

a) 1910=1,9;266100=2,66;

372100=3,7249991000=4,999

b) 8210=8,23623100=36,23 ;

547100=54,07122541000=12,254

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 17 Bài 85: Viết số thập phân có: 

a) Tám đơn vị, sáu phần mười.

b) Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm.

c) Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.

d) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn.

e) Không đơn vị, một trăm linh một phần nghìn.

g) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm và năm phần nghìn.

Lời giải:

a) 8,6                    b) 54,76          

c) 42,562              d) 10, 035       

e) 0,101                g) 55,555

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 18 Bài 86: Viết mỗi chữ số của một số thập phân vào một ô trống ở “hàng” thích hợp (theo mẫu):

Số thập phân

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Hàng phần mười

Hàng phần trăm

Hàng phần nghìn

62,568

 

 

 

 

 

 

 

197,34

 

 

 

 

 

 

 

85,206

 

 

 

 

 

 

 

1954,112

 

 

 

 

 

 

 

2006,304

 

 

 

 

 

 

 

931,08

 

 

 

 

 

 

 

Lời giải:

Số thập phân

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Hàng phần mười

Hàng phần trăm

Hàng phần nghìn

62,568

 

 

6

2

5

6

8

197,34

 

1

9

7

3

4

 

85,206

 

 

8

5

2

0

6

1954,112

1

9

5

4

1

1

2

2006,304

2

0

0

6

3

0

4

931,08

 

9

3

1

0

8

 

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 18 Bài 87: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong số thập phân 86,324 chữ số 3 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục                                             

B. Hàng phần mười  

C. Hàng trăm                                             

D. Hàng phần trăm

Lời giải:

Khoanh vào B.

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 18 Bài 88: Cho số thập phân 86,324.

a) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới ?

b) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái hai chữ số thì chữ số 6 thuộc hàng nào của số mới ?

Lời giải:

a) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì 86,324 trở thành 8,6324; lúc đó chữ số 3 thuộc hàng phần trăm của số mới.

b) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái hai chữ số thì 86,324 trở thành 0,86324; lúc đó chữ số 6 thuộc hàng phần trăm của số mới.

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 18 Bài 89: Nối hai số thập phân bằng nhau (theo mẫu):

SBT Toán lớp 5 trang 17,18,19,20 Bài 1: Số thâp phân (ảnh 1)

Lời giải:

SBT Toán lớp 5 trang 17,18,19,20 Bài 1: Số thâp phân (ảnh 1)

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 18 Bài 90: Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số):

a) 17,425                   12,1;                   0,91

b) 38,4;                     50,02;                  10,067

Lời giải:

a) 17,425;   12,100;   0,910

b) 38,4000;   50,020;   10,067

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 19 Bài 91: Tìm chữ số x, biết:

a) 8,x2 = 8,12                                            

b) 4x8,01= 428,010

c) 154,7 = 15x,70                                      

d) 23,54 = 23,54x

e) x10=0,3                                                   

g) 48,362=483x21000 

Lời giải:

a) x = 1                                  

b) x = 2                                  

c) x = 4

d) x = 0                                  

e) x = 3                                  

g) x = 6

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 19 Bài 92: Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4,785 …. 4,875         24,518 …. 24,52

1,79 …. 1,7900             90,051 …. 90,015

72,99 ….72,98              8,101 …. 8,1010

b)75,383 …. 75,38       67 …. 66,999

81,02 …. 81,018          1952,8 …. 1952,80

5100…. 0,05               8100 ….  0,800

Lời giải:

a)4,785 < 4,875             24,518 < 24,52

1,79 = 1,7900                90,051 > 90,015

72,99 > 72,98                 8,101 = 8,1010

b)75,383 < 75,384         67 > 66,999

81,02 > 81,018              1952,8 = 1952,80

 5100 = 0,05                 8100 <  0,800

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 19 Bài 93: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 9,725;  7,925;  9,752;  9,75

b) 86,077; 86,707; 87,67; 86,77

c) 32;     2;    54;     94;    2,2. 

Lời giải:

a) 7,925; 9,725; 9,75; 9,752

b) 86,077;  86,707;  86,77;  87,67

c) 54;  32;  2;  2,2;   94  

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 19 Bài 94: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

a) 0,007;    0,01;    0,008 ;    0,015

b) 80103;810;910;9099;0,95.  

Lời giải:

a) 0,015;  0,01;  0,008;  0,007

b) 0,95;     9099;     910;    810;    80103  

Chú ý: Khi so sánh từng cặp hai số trong phần b) đưa về so sánh hai phân số.

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 19 Bài 95: Tìm số tự nhiên x sao cho: 

a) 2,9 < x < 3,5                      

b) 3,25 < x < 5,05;                 

c) x < 3,008

Lời giải:

a) x = 3

b) x = 4; x = 5

c) x = 0; x = 1; x = 2; x = 3

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 19 Bài 96: Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho: 8 < x < 9

Lời giải:

x = 8,1;  x = 8,2;  x = 8,3;  x = 8,4;  x = 8,5;

x = 8,6;  x = 8,7; x = 8,8;  x = 8,9

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 19 Bài 97: Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: 0,1 < x < 0,2 

Lời giải:

x = 0,11;  x = 0,12;  x = 0,13;  x = 0,14;  x = 0,15;

x = 0,16;  x = 0,17;  x =0,18;   x = 0,19;     

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 19 Bài 98: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x và y sao cho:

x < 19,54 < y

Lời giải:

x = 19 và y =20

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 20 Bài 99: Tìm hai số chẵn liên tiếp x và y (x, y là số tự nhiên) sao cho : x < 17,2 < y

Lời giải:

x = 16 và y = 18

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 20 Bài 100: Tìm x là số tự nhiên bé nhất sao cho:

x > 10,35

Lời giải:

x = 11

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 20 Bài 101: Tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho:

x < 8,2

Lời giải:

x = 8

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 20 Bài 102: Tìm chữ số x, sao cho:

a) 9,2x8 > 9,278              b) 9,2x8 < 9,238

Lời giải:

a) x = 8; x = 9

b) x = 0; x = 1; x = 2

Xem thêm lời giải Sách bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Sách bài tập Toán lớp 5 trang 20,21,22 Viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân

Sách bài tập Toán lớp 5 trang 22,23 Phép cộng

Sách bài tập Toán lớp 5 trang 23,24,25 Phép trừ

Sách bài tập Toán lớp 5 trang 26,27,28 Phép nhân

Sách bài tập Toán lớp 5 trang 28,29,30 Phép chia

1 5,727 30/05/2022
Tải về