Chương IV Luật an toàn thực phẩm 2010: Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm
Số hiệu: | 55/2010/QH12 | Loại văn bản: | Luật |
Nơi ban hành: | Quốc hội | Người ký: | Nguyễn Phú Trọng |
Ngày ban hành: | 17/06/2010 | Ngày hiệu lực: | 01/07/2011 |
Ngày công báo: | 25/09/2010 | Số công báo: | Từ số 564 đến số 565 |
Lĩnh vực: | Thương mại, Y tế | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
1. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
a) Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khác;
b) Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
c) Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại;
d) Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
đ) Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ hồ sơ về nguồn gốc, xuất xứ nguyên liệu thực phẩm và các tài liệu khác về toàn bộ quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
e) Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
2. Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định cụ thể về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý.
1. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện về bảo quản thực phẩm sau đây:
a) Nơi bảo quản và phương tiện bảo quản phải có diện tích đủ rộng để bảo quản từng loại thực phẩm riêng biệt, có thể thực hiện kỹ thuật xếp dỡ an toàn và chính xác, bảo đảm vệ sinh trong quá trình bảo quản;
b) Ngăn ngừa được ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm, côn trùng, động vật, bụi bẩn, mùi lạ và các tác động xấu của môi trường; bảo đảm đủ ánh sáng; có thiết bị chuyên dụng điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm và các điều kiện khí hậu khác, thiết bị thông gió và các điều kiện bảo quản đặc biệt khác theo yêu cầu của từng loại thực phẩm;
c) Tuân thủ các quy định về bảo quản của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
2. Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định cụ thể về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong bảo quản thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý.
1. Tổ chức, cá nhân vận chuyển thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
a) Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạch;
b) Bảo đảm điều kiện bảo quản thực phẩm trong suốt quá trình vận chuyển theo hướng dẫn của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh;
c) Không vận chuyển thực phẩm cùng hàng hoá độc hại hoặc có thể gây nhiễm chéo ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm.
2. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền quy định về phương tiện vận chuyển thực phẩm; đường vận chuyển thực phẩm đối với một số loại thực phẩm tươi sống tại các đô thị.
1. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ phải tuân thủ các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm sau đây:
a) Có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm;
b) Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
c) Có trang thiết bị phù hợp để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại, gây ô nhiễm cho thực phẩm;
d) Sử dụng nguyên liệu, hóa chất, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm trong sơ chế, chế biến, bảo quản thực phẩm;
đ) Tuân thủ quy định về sức khỏe, kiến thức và thực hành của người trực tiếp tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
e) Thu gom, xử lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
h) Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ thông tin liên quan đến việc mua bán bảo đảm truy xuất được nguồn gốc thực phẩm.
2. Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định cụ thể về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc lĩnh vực được phân công quản lý.
3. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương, quy định cụ thể điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ đối với thực phẩm đặc thù trên địa bàn tỉnh.
1. Cơ sở sản xuất thực phẩm tươi sống phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
a) Bảo đảm các điều kiện về đất canh tác, nguồn nước, địa điểm sản xuất để sản xuất thực phẩm an toàn;
b) Tuân thủ các quy định của pháp luật về sử dụng giống cây trồng, giống vật nuôi; phân bón, thức ăn chăn nuôi, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y, chất kích thích tăng trưởng, chất tăng trọng, chất phát dục, chất bảo quản thực phẩm và các chất khác có liên quan đến an toàn thực phẩm;
c) Tuân thủ quy định về kiểm dịch, vệ sinh thú y trong giết mổ động vật; về kiểm dịch thực vật đối với sản phẩm trồng trọt;
d) Thực hiện việc xử lý chất thải theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
đ) Chất tẩy rửa, chất diệt khuẩn, chất khử độc khi sử dụng phải bảo đảm an toàn cho con người và môi trường;
e) Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm, lưu giữ hồ sơ về nguồn gốc, xuất xứ nguyên liệu thực phẩm và các tài liệu khác về toàn bộ quá trình sản xuất thực phẩm tươi sống.
2. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định cụ thể điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm tươi sống.
1. Cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sống phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
a) Tuân thủ các điều kiện về bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm, điều kiện về bảo đảm an toàn trong bảo quản, vận chuyển thực phẩm quy định tại các điều 18, 20 và 21 của Luật này;
b) Bảo đảm và duy trì vệ sinh nơi kinh doanh.
2. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định cụ thể điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sống.
1. Nguyên liệu dùng để chế biến thực phẩm phải còn thời hạn sử dụng, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, bảo đảm an toàn và giữ nguyên các thuộc tính vốn có của nó; các nguyên liệu tạo thành thực phẩm không được tương tác với nhau để tạo ra các sản phẩm gây hại đến sức khoẻ, tính mạng con người.
2. Vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm được sử dụng phải tuân thủ quy định tại Điều 13 và Điều 17 của Luật này.
1. Cơ sở kinh doanh thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
a) Tuân thủ quy định về ghi nhãn thực phẩm;
b) Tuân thủ các điều kiện về bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm, điều kiện về bảo đảm an toàn thực phẩm trong bảo quản thực phẩm quy định tại Điều 18 và Điều 20 của Luật này;
c) Bảo đảm và duy trì vệ sinh nơi kinh doanh;
d) Bảo quản thực phẩm theo đúng hướng dẫn của tổ chức, cá nhân sản xuất.
2. Cơ sở kinh doanh thực phẩm đã qua chế biến không bao gói sẵn phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
a) Có biện pháp bảo đảm cho thực phẩm không bị hỏng, mốc, tiếp xúc với côn trùng, động vật, bụi bẩn và các yếu tố gây ô nhiễm khác;
b) Rửa sạch hoặc khử trùng các dụng cụ ăn uống, chứa đựng thực phẩm trước khi sử dụng đối với thực phẩm ăn ngay;
c) Có thông tin về xuất xứ và ngày sản xuất của thực phẩm.
1. Bếp ăn được bố trí bảo đảm không nhiễm chéo giữa thực phẩm chưa qua chế biến và thực phẩm đã qua chế biến.
2. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ việc chế biến, kinh doanh.
3. Có dụng cụ thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh.
4. Cống rãnh ở khu vực cửa hàng, nhà bếp phải thông thoát, không ứ đọng.
5. Nhà ăn phải thoáng, mát, đủ ánh sáng, duy trì chế độ vệ sinh sạch sẽ, có biện pháp để ngăn ngừa côn trùng và động vật gây hại.
6. Có thiết bị bảo quản thực phẩm, nhà vệ sinh, rửa tay và thu dọn chất thải, rác thải hàng ngày sạch sẽ.
7. Người đứng đầu đơn vị có bếp ăn tập thể có trách nhiệm bảo đảm an toàn thực phẩm.
1. Có dụng cụ, đồ chứa đựng riêng cho thực phẩm sống và thực phẩm chín.
2. Dụng cụ nấu nướng, chế biến phải bảo đảm an toàn vệ sinh.
3. Dụng cụ ăn uống phải được làm bằng vật liệu an toàn, rửa sạch, giữ khô.
4. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
1. Sử dụng thực phẩm, nguyên liệu thực phẩm phải rõ nguồn gốc và bảo đảm an toàn, lưu mẫu thức ăn.
2. Thực phẩm phải được chế biến bảo đảm an toàn, hợp vệ sinh.
3. Thực phẩm bày bán phải để trong tủ kính hoặc thiết bị bảo quản hợp vệ sinh, chống được bụi, mưa, nắng và sự xâm nhập của côn trùng và động vật gây hại; được bày bán trên bàn hoặc giá cao hơn mặt đất.
1. Phải cách biệt nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm.
2. Phải được bày bán trên bàn, giá, kệ, phương tiện bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm, mỹ quan đường phố.
1. Nguyên liệu để chế biến thức ăn đường phố phải bảo đảm an toàn thực phẩm, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
2. Dụng cụ ăn uống, chứa đựng thực phẩm phải bảo đảm an toàn vệ sinh.
3. Bao gói và các vật liệu tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm không được gây ô nhiễm và thôi nhiễm vào thực phẩm.
4. Có dụng cụ che nắng, mưa, bụi bẩn, côn trùng và động vật gây hại.
5. Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ việc chế biến, kinh doanh.
6. Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành đối với người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
FOOD SAFETY ASSURANCE CONDITIONS FOR FOOD PRODUCTION AND TRADING
Section I. GENERAL CONDITIONS ON FOOD SAFETY ASSURANCE FOR FOOD PRODUCTION AND TRADING
Article 19. Food safety assurance conditions for food producers and traders
1. Food producers and traders must meet the following conditions:
a/ Having suitable venues with appropriate areas and safety distance from toxic and contaminating sources and other harmful factors;
b/ Having sufficient technically qualified water for food production and trading:
c/ Having adequate appropriate equipment to process materials and process, package, preserve and transport different types of food: having adequate washing and sterilization equipment and tools, disinfecting fluid, and equipment for preventing and controlling insects and harmful animals;
d/ Having a waste treatment system which operates regularly under the law on environmental protection:
e/ Maintaining food safety assurance conditions and keeping records of source and origin of food materials and other documents on the entire food production and trading process;
f/ Complying with regulations on health, knowledge and practices of persons directly engaged in food production and trading.
2. The Minister of Health, the Minister of Agriculture and Rural Development and the Minister of Industry and Trade shall promulgate national technical regulations and specify food safely assurance conditions for food producers and traders in their assigned management domains.
Article 20. Food safety assurance conditions for food preservation
1. Food producers and traders must meet the following conditions for food preservation:
a/ Having preservation places and means which are large enough to preserve each type of food separately, allow technically safe and precise loading and unloading and guarantee preservation hygiene:
b/ Preventing the effects of temperature, humidity, insects, animals, dust, strange smell and negative environmental effects: guaranteeing sufficient light: having special-use equipment for adjusting temperature, humidity and other climate conditions, ventilation equipment and other special preservation conditions required by each type of food;
c/ Complying with preservation regulations of food producers and traders.
2. The Minister of Health, the Minister of Agriculture and Rural Development and the Minister of Industry and Trade shall promulgate national technical regulations and specify food safely assurance conditions for food preservation in their assigned management domains.
Article 21. Food safety assurance conditions for food transportation
1. Organizations and individuals transporting food must meet the following conditions:
a/ Means for transporting foods are made of materials which do not contaminate food and food packages and are easy to clean;
b/ Food preservation conditions as required by food producers and traders are maintained throughout the course of transportation;
c/ Food is not transported together with toxic goods or goods which may cause cross-contamination and affect food quality.
2. Competent state management agencies shall provide means for transporting food and routes for transporting fresh and raw food in urban areas.
Article 22. Food safety assurance conditions for small-scale food production and trading
1. Small-scale food producers and traders must meet the following food safety assurance conditions:
a/ Ensuring safely distance from toxic and contaminating sources:
b/ Having sufficient technically qualified water for food production and trading:
c/ Having appropriate equipment for food production and trading which neither harm nor contaminate food;
d/ Using materials, chemicals, food additives, processing aids, food-packaging tools and food packages and containers in preliminary processing, processing and preservation of food;
e/ Complying with regulations on health, knowledge and practices of persons directly engaged in food production and trading:
f/ Collecting and treating waste under the law on environmental protection;
g/ Maintaining food safety assurance conditions and storing trading-related information to ensure the tracing of food origin.
2. The Minister of Health, the Minister of Agriculture and Rural Development and the Minister of Industry and Trade shall promulgate national technical regulations and specify food safety assurance conditions for small-scale food production and trading in their assigned management domains.
3. People's Committees of provinces and centrally run cities (below referred to as provincial-level People's Committees) shall promulgate local technical regulations and specify food safety assurance conditions for small-scale food production and trading for local particular food.
Section 2. FOOD SAFETY ASSURANCE CONDITIONS FOR PRODUCTION AND TRADING IN FRESH AND RAW FOOD
Article 23. Food safety assurance conditions for producers of fresh and raw food
1. Producers of fresh and raw food must meet the following conditions:
a/ Meeting requirements on cultivation land, water sources and production places for producing safe food;
b/ Complying with the laws on use of plant varieties and livestock breeds; fertilizer, animal feed, plant protection drugs, veterinary drugs, growth, weight and sexual maturity stimulants, food preservatives and other food safety-related substances;
c/ Complying with regulations on animal quarantine and hygiene in animal slaughtering; and plant quarantine for crop products;
d/ Treating waste under the law on environmental protection:
e/ Using detergents, disinfectants and antidotes which are safe for humans and the environment;
f/ Maintaining food safety assurance conditions, keeping records of source and origin of food materials and other documents on the entire process to produce fresh and raw food.
2. The Minister of Agriculture and Rural Development shall provide specific food safety assurance conditions for producers of fresh and raw food.
Article 24. Food safety assurance conditions for traders of fresh and raw food
1. Traders of fresh and raw food must meet the following conditions:
a/ Meeting safety assurance conditions for food-packaging tools and food packages and containers and for food preservation and transportation specified in Articles 18. 20 and 21 of this Law;
b/ Ensuring and maintaining hygiene in business places.
2. The Minister of Agriculture and Rural Development shall provide specific food safety assurance conditions for traders of fresh and raw food.
Section 3. FOOD SAFETY ASSURANCE CONDITIONS FOR PRELIMINARY PROCESSING AND PROCESSING OF FOOD AND TRADING IN PROCESSED FOOD
Article 25. Food safety assurance conditions for preliminary processors and processors of food
1. To meet the conditions specified in Article 19 of this Law.
2. The preliminary processing or processing of food must ensure that food is neither contaminated nor in contact with contaminants or toxic elements.
Article 26. Food safety assurance conditions for food materials and additives, processing aids and micronutrients for food processing
1. Materials used for food processing must be within their shelf life, of clear origin and safe and retain their inherent properties. Materials forming a food must not interact with one another to create products harmful to human health and life.
2. The use of micronutrients. food additives and processing aids must comply with Articles 13 and 17 of this Law.
Article 27. Food safety assurance conditions for traders of processed food
1. Traders of prepackaged processed food must meet the following conditions:
a/ Complying with regulations on food labeling:
b/ Meeting the safety assurance conditions for food-packaging tools and food packages and containers and for food preservation specified in Articles 18 and 20 of this Law:
c/ Ensuring and maintaining hygiene in business places;
d/ Preserving food as required by producers.
2. Traders of non-prepackaged processed food must meet the following conditions:
a/ Adopting measures to ensure that food is neither spoiled, moldy nor in contact with insects, animals, dust and other contaminants;
b/ Washing or sterilizing the tableware and food containers before use of instant food;
c/ Obtaining information on the origin and production date of food.
Section 4. FOOD SAFETY ASSURANCE CONDITIONS FOR COMMERCIAL PROVISION OF CATERING SERVICES
Article 28. Food safety assurance conditions for food processing places and commercial provision of catering services
1. Kitchens are arranged in a way to ensure that unprocessed and processed food is not cross-contaminated.
2. Having sufficient technically qualified water for food processing and trading.
3. Having hygienic devices for collecting and containing garbage and waste.
4. Sewers in the areas of shops and kitchens must be drained without any stagnancy.
5. Eating rooms must be airy. cool, sufficiently lit and kept clean and have equipment to prevent insects and harmful animals.
6. Having food preservation equipment and toilets and collecting waste and garbage daily.
7. Heads of units having collective kitchens shall take responsibility for food safety.
Article 29. Food safety assurance conditions for food processors and catering services providers
1. To have separate utensils and containers for raw and cooked food.
2. To ensure safety and hygiene of cooking and processing utensils.
3. The tableware must be made of safe materials and kept clean and dry.
4. To comply with regulations on health, knowledge and practices of persons directly engaged in food production and trading.
Article 30. Food safety assurance conditions for food processing and preservation
1. To use safe food and food materials of clear origin and keep food samples.
2. To process food safely and hygienically.
3. Food on sale must be placed in glass showcases or hygienic preservation containers on tables or shelves above the ground, which can prevent dust, rain, sunshine, insects and harmful animals.
Section 5. FOOD SAFETY ASSURANCE CONDITIONS FOR STREET FOOD SALE
Article 31. Food safety assurance conditions for street food display places
1. To be separated from toxic and contaminating sources.
2. To display food on tables, shelves or means which meet requirements on food hygiene and safety and street landscape.
Article 32. Food safety assurance conditions for food materials and containers, eating utensils, food containers and street vendors
1. Materials for processing street food must meet food safety requirements and have clear source and origin.
2. Eating utensils and food containers must be hygienically safe.
3. Packages and materials in direct contact with food must neither contaminate nor release contaminants into food.
4. To have devices to prevent sunshine, rain, dust, insects and harmful animals.
5. To sufficiently have technically qualified water for food processing and trading.
6. To comply with regulations on health, knowledge and practices of persons directly engaged in food production and trading.
Article 33. Responsibilities for management of street food sale
1. The Minister of Health shall specify food safety assurance conditions for street food sale.
2. People's Committees at all levels shall manage street food sale in their localities.
Văn bản liên quan
Cập nhật
Điều 12. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm đã qua chế biến
Điều 14. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm chức năng
Điều 15. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm biến đổi gen
Điều 17. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
Điều 18. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm
Điều 34. Đối tượng, điều kiện cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Điều 38. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm nhập khẩu
Điều 39. Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu
Điều 42. Chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu
Điều 54. Truy xuất nguồn gốc thực phẩm đối với thực phẩm không bảo đảm an toàn
Mục 1. TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Điều 61. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
Điều 62. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm của Bộ Y tế
Điều 63. Trách nhiệm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Điều 64. Trách nhiệm của Bộ Công thương
Điều 65. Trách nhiệm quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân các cấp
Điều 12. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm đã qua chế biến
Điều 15. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm biến đổi gen
Điều 17. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
Điều 18. Điều kiện bảo đảm an toàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm
Điều 34. Đối tượng, điều kiện cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Điều 42. Chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu
Mục 1. TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Điều 62. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm của Bộ Y tế
Điều 63. Trách nhiệm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Điều 64. Trách nhiệm của Bộ Công thương
Điều 65. Trách nhiệm quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân các cấp
Điều 35. Thẩm quyền cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Điều 36. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Điều 37. Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Điều 55. Thu hồi và xử lý đối với thực phẩm không bảo đảm an toàn
Điều 19. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
Điều 22. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ
Điều 28. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nơi chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống
Điều 35. Thẩm quyền cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Điều 36. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Điều 65. Trách nhiệm quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân các cấp