Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo) (có đáp án)

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo) (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)

  • 227 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn câu đúng.
Xem đáp án

Ta có (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

nên phương án C sai, A đúng.

(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3

nên phương án B sai, D sai.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Chọn câu đúng. (x – 2y)3 bằng
Xem đáp án

Ta có (x – 2y)3

= x3 – 3.x2.2y + 3x.(2y)2 – (2y)3

= x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Cho a + b + c = 0.

Giá trị của biểu thức B = a3 + b3 + c3 – 3abc bằng

Xem đáp án

Ta có (a + b)3

= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3

= a3 + b3 + 3ab(a + b)

=> a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b)

Từ đó B = a3 + b3 + c3 – 3abc

= (a + b)3 – 3ab(a + b) + c3 – 3abc

= [(a+b)3 + c3] – 3ab(a + b +c)

= (a + b + c)[(a + b)2 – (a + b)c + c2] – 3ab(a + b + c)

Mà a + b + c = 0 nên

B = 0.[(a + b)2 – (a + b)c + c2] – 3ab.0

= 0

Vậy B = 0

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Cho 2x – y = 9. Giá trị của biểu thức

A = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 + 12x2 – 12xy + 3y2 + 6x – 3y + 11 bằng

Xem đáp án

Ta có

A = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 + 12x2 – 12xy + 3y2 + 6x – 3y + 11

= (2x)3 – 3.(2x)2.y + 3.2x.y - y3 + 3(4x2 – 4xy + y2) + 3(2x – y) + 11

= (2x – y)3 + 3(2x – y)2 + 3(2x – y) + 1 + 10

= (2x – y + 1)3 + 10

Thay 2x – y = 9 vào A = (2x – y + 1)3 + 10

ta được A = (9 + 1)3 + 10 = 1010

Vậy A = 1010

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Chọn câu đúng.
Xem đáp án

Ta có 8 + 12y + 6y2 + y3

= 23 + 3.22y + 3.2.y2 + y3

= (2 + y)3 ≠ (8 + y3) nên A sai

+ Xét (2x – y)3

= (2x)3 – 3(2x)2.y + 3.2x.y2 – y3

= 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 ≠ 2x3 – 6x2y + 6xy – y3 nên C sai

+ Xét (3a + 1)3

= (3a)3 + 3.(3a)2.1 + 3.3a.12 + 1

 = 27a3 + 27a2 + 9a + 1

≠ 3a3 + 9a2 + 3a + 1 nên D sai

+ Xét a3 + 3a2 + 3a + 1 = (a + 1)3 nên B đúng

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Chọn câu sai.
Xem đáp án

Ta có

(-b – a)3 = [-(a + b)3]

= -(a + b)3

= -(a3 + 3a2b + 3ab2 + b3)

=  -a3 - 3a2b - 3ab2 - b3

= -a3 – 3ab(a + b) – b3 nên A đúng

+ Xét (c – d)3

= c3 – 3c2d + 3cd2 - d3

= c3 – d3 + 3cd(d – c) nên B đúng

+ Xét (y – 1)3

= y3 – 3y2.1 + 3y.12 – 13

= y3 – 1 – 3y(y – 1) nên D đúng

+ Xét (y – 2)3

= y3 – 3y2.2 +3y.22 – 23

= y3 – 6y2 + 12y – 8

= y3 – 8 – 6y(y – 2)

≠ y3 – 8 – 6y(y + 2) nên C sai

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Giá trị của biểu thức

P = -2(x3 + y3) + 3(x2 + y2) khi x + y = 1 là

Xem đáp án

Ta có (x + y)3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3

 x3 + y3 = (x + y)3 – (3x2y + 3xy2)

= (x + y)3 – 3xy(x + y)

Và (x + y)2 = x2 + 2xy + y2  x2 + y2

= (x + y)2 – 2xy

Khi đó P = -2(x3 + y3) + 3(x2 + y2)

= -2[(x + y)3 – 3xy(x + y)] + 3[(x + y)2 – 2xy]

Vì x + y = 1 nên ta có

P = -2(1 – 3xy) + 3(1 – 2xy)

= -2 + 6xy + 3 – 6xy = 1

Vậy P = 1

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Giá trị của biểu thức

Q = a3 + b3 biết a + b = 5 và ab = -3

Xem đáp án

Ta có

(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3

= a3 + b3 + 3ab(a + b)

Suy ra a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b)

Hay Q = (a + b)3 – 3ab(a + b)

Thay a + b = 5 và a.b = -3

vào Q = (a + b)3 – 3ab(a + b) ta được

Q = 53 – 3.(-3).5 = 170

Vậy Q = 170

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Cho biểu thức A = x3 – 3x2 + 3x.

Tính giá trị của A khi x = 1001

Xem đáp án

Ta có A = x3 – 3x2 + 3x

= x3 – 3x2 + 3x – 1 + 1

= (x – 1)3 + 1

Thay x = 1001 vào A = (x – 1)3 + 1 ta được

A = (1001 – 1)3 + 1

suy ra A = 10003 + 1

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Cho P = (4x + 1)3 – (4x + 3)(16x2 + 3)

và Q = (x – 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3) + 5x.

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có

P = (4x + 1)3 – (4x + 3)(16x2 + 3)

= (4x)3 + 3.(4x)2.1 + 3.4x.12 + 13 – (64x3 + 12x + 48x2 + 9)

= 64x3 + 48x2 + 12x + 1 – 64x3 – 12x – 48x2 – 9 = -8

Nên P = -8

Q = (x – 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3) + 5x

= x3 – 3.x2.2 + 3x.22 – 23 – x(x2 – 1) + 6x2 – 18x + 5x

= x3 – 6x2 + 12x – 8 – x3 + x + 6x2 – 18x + 5x = -8

=> Q = -8

Vậy P = Q

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Cho biểu thức B = x3 – 6x2 + 12x + 10.

Tính giá trị của B khi x = 1002

Xem đáp án

Ta có B = x3 – 6x2 + 12x + 10

= x3 – 3x2.2 + 3x.22 – 8 + 18

= (x – 2)3 + 18

Thay x = 1002 vào B = (x – 2)3 + 18 ta được

B = (1002 – 2)3 + 18

= 10003 + 18      

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Viết biểu thức

x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng

Xem đáp án

Ta có x3 + 12x2 + 48x + 64

= x3 + 3x2.4 + 3.x.42 + 43

= (x + 4)3

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

Viết biểu thức

8x3 + 36x2 + 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng

Xem đáp án

Ta có 8x3 + 36x2 + 54x + 27

= (2x)3 + 3(2x)2.3 + 3.2x.32 + 33

= (2x + 3)3

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Viết biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 dưới dạng lập phương của một hiệu
Xem đáp án

Ta có x3 – 6x2 + 12x – 8

= x3 – 3.x2.2 + 3.x.22 – 23

= (x – 2)3

Đáp án cần chọn là: D


Câu 16:

Viết biểu thức

8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 dưới dạng lập phương của một hiệu

Xem đáp án

Ta có

8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3

= (2x)3 – 3.(2x)2y + 3.2x.y2 – y3

= (2x – y)3

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

Tìm x biết x3 + 3x2 + 3x + 1 = 0
Xem đáp án

Ta có

x3 + 3x2 + 3x + 1 = 0  

(x + 1)3 = 0

 x + 1 = 0  

x = -1

Vậy x = -1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 18:

Tìm x biết x3 – 12x2 + 48x – 64 = 0
Xem đáp án

Ta có x3 – 12x2 + 48x – 64 = 0

 x3 – 3.x2.4 + 3.x.42 – 43 = 0

 (x – 4)3 = 0  

x – 4 = 0

 x = 4

Vậy x = 4

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay