Câu hỏi:
22/07/2024 237
Giá trị của biểu thức
P = -2(x3 + y3) + 3(x2 + y2) khi x + y = 1 là
Giá trị của biểu thức
P = -2(x3 + y3) + 3(x2 + y2) khi x + y = 1 là
A. P = 3
B. P = 1
C. P = 5
D. P = 0
Trả lời:
Ta có (x + y)3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
x3 + y3 = (x + y)3 – (3x2y + 3xy2)
= (x + y)3 – 3xy(x + y)
Và (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 x2 + y2
= (x + y)2 – 2xy
Khi đó P = -2(x3 + y3) + 3(x2 + y2)
= -2[(x + y)3 – 3xy(x + y)] + 3[(x + y)2 – 2xy]
Vì x + y = 1 nên ta có
P = -2(1 – 3xy) + 3(1 – 2xy)
= -2 + 6xy + 3 – 6xy = 1
Vậy P = 1
Đáp án cần chọn là: B
Ta có (x + y)3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
x3 + y3 = (x + y)3 – (3x2y + 3xy2)
= (x + y)3 – 3xy(x + y)
Và (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 x2 + y2
= (x + y)2 – 2xy
Khi đó P = -2(x3 + y3) + 3(x2 + y2)
= -2[(x + y)3 – 3xy(x + y)] + 3[(x + y)2 – 2xy]
Vì x + y = 1 nên ta có
P = -2(1 – 3xy) + 3(1 – 2xy)
= -2 + 6xy + 3 – 6xy = 1
Vậy P = 1
Đáp án cần chọn là: B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Cho a + b + c = 0.
Giá trị của biểu thức B = a3 + b3 + c3 – 3abc bằng
Cho a + b + c = 0.
Giá trị của biểu thức B = a3 + b3 + c3 – 3abc bằng
Câu 3:
Viết biểu thức
x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng
Viết biểu thức
x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng
Câu 4:
Viết biểu thức
8x3 + 36x2 + 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng
Viết biểu thức
8x3 + 36x2 + 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng
Câu 5:
Cho 2x – y = 9. Giá trị của biểu thức
A = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 + 12x2 – 12xy + 3y2 + 6x – 3y + 11 bằng
Cho 2x – y = 9. Giá trị của biểu thức
A = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 + 12x2 – 12xy + 3y2 + 6x – 3y + 11 bằng
Câu 6:
Cho P = (4x + 1)3 – (4x + 3)(16x2 + 3)
và Q = (x – 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3) + 5x.
Chọn câu đúng.
Cho P = (4x + 1)3 – (4x + 3)(16x2 + 3)
và Q = (x – 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3) + 5x.
Chọn câu đúng.
Câu 12:
Viết biểu thức
8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 dưới dạng lập phương của một hiệu
Viết biểu thức
8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 dưới dạng lập phương của một hiệu