Câu hỏi:
16/03/2022 245
Tìm x biết x3 – 12x2 + 48x – 64 = 0
A. x = -4
B. x = 4
C. x = -8
D. x = 8
Trả lời:
Ta có x3 – 12x2 + 48x – 64 = 0
x3 – 3.x2.4 + 3.x.42 – 43 = 0
(x – 4)3 = 0
x – 4 = 0
x = 4
Vậy x = 4
Đáp án cần chọn là: B
Ta có x3 – 12x2 + 48x – 64 = 0
x3 – 3.x2.4 + 3.x.42 – 43 = 0
(x – 4)3 = 0
x – 4 = 0
x = 4
Vậy x = 4
Đáp án cần chọn là: B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Viết biểu thức
x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng
Viết biểu thức
x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng
Câu 2:
Viết biểu thức
8x3 + 36x2 + 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng
Viết biểu thức
8x3 + 36x2 + 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng
Câu 3:
Cho P = (4x + 1)3 – (4x + 3)(16x2 + 3)
và Q = (x – 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3) + 5x.
Chọn câu đúng.
Cho P = (4x + 1)3 – (4x + 3)(16x2 + 3)
và Q = (x – 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3) + 5x.
Chọn câu đúng.
Câu 4:
Cho a + b + c = 0.
Giá trị của biểu thức B = a3 + b3 + c3 – 3abc bằng
Cho a + b + c = 0.
Giá trị của biểu thức B = a3 + b3 + c3 – 3abc bằng
Câu 5:
Cho 2x – y = 9. Giá trị của biểu thức
A = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 + 12x2 – 12xy + 3y2 + 6x – 3y + 11 bằng
Cho 2x – y = 9. Giá trị của biểu thức
A = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 + 12x2 – 12xy + 3y2 + 6x – 3y + 11 bằng
Câu 9:
Giá trị của biểu thức
P = -2(x3 + y3) + 3(x2 + y2) khi x + y = 1 là
Giá trị của biểu thức
P = -2(x3 + y3) + 3(x2 + y2) khi x + y = 1 là
Câu 12:
Viết biểu thức
8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 dưới dạng lập phương của một hiệu
Viết biểu thức
8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 dưới dạng lập phương của một hiệu
Câu 14:
Viết biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 dưới dạng lập phương của một hiệu
Câu 15:
Cho biểu thức B = x3 – 6x2 + 12x + 10.
Tính giá trị của B khi x = 1002
Cho biểu thức B = x3 – 6x2 + 12x + 10.
Tính giá trị của B khi x = 1002