Câu hỏi:

21/07/2024 179

Cho x thỏa mãn (x + 1)3 – x2(x + 3) = 2.

Chọn câu đúng.

A. x = -3

B. x=-13

C. x = 3

D.x=13

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo) có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tìm x biết x3 – 12x2 + 48x – 64 = 0

Xem đáp án » 22/07/2024 353

Câu 2:

Cho a + b + c = 0.

Giá trị của biểu thức B = a3 + b3 + c3 – 3abc bằng

Xem đáp án » 21/07/2024 289

Câu 3:

Viết biểu thức

x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng

Xem đáp án » 18/07/2024 274

Câu 4:

Viết biểu thức

8x3 + 36x2 + 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng

Xem đáp án » 20/07/2024 273

Câu 5:

Cho 2x – y = 9. Giá trị của biểu thức

A = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 + 12x2 – 12xy + 3y2 + 6x – 3y + 11 bằng

Xem đáp án » 21/07/2024 253

Câu 6:

Cho P = (4x + 1)3 – (4x + 3)(16x2 + 3)

và Q = (x – 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3) + 5x.

Chọn câu đúng.

Xem đáp án » 15/07/2024 252

Câu 7:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án » 11/07/2024 251

Câu 8:

Cho biểu thức A = x3 – 3x2 + 3x.

Tính giá trị của A khi x = 1001

Xem đáp án » 21/07/2024 246

Câu 9:

Giá trị của biểu thức

Q = a3 + b3 biết a + b = 5 và ab = -3

Xem đáp án » 21/07/2024 238

Câu 10:

Giá trị của biểu thức

P = -2(x3 + y3) + 3(x2 + y2) khi x + y = 1 là

Xem đáp án » 22/07/2024 237

Câu 11:

Chọn câu đúng. (x – 2y)3 bằng

Xem đáp án » 23/07/2024 227

Câu 12:

Tìm x biết x3 + 3x2 + 3x + 1 = 0

Xem đáp án » 19/07/2024 205

Câu 13:

Viết biểu thức

8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 dưới dạng lập phương của một hiệu

Xem đáp án » 15/07/2024 199

Câu 14:

Viết biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 dưới dạng lập phương của một hiệu

Xem đáp án » 18/07/2024 191

Câu 15:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án » 13/07/2024 179

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »