Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức (có đáp án)

Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức

  • 323 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có 15x3y4 : 5x2y2

= (15 : 5).(x3 : x2).(y4 : y2)

= 3xy2.


Câu 2:

Giá trị số tự nhiên n để

phép chia x2n : x4 thực hiện được là:

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Để phép chia x2n : x4 thực hiện được

thì n  N, 2n – 4 ≥ 0

 n ≥ 2, n  N


Câu 3:

Thương của phép chia (-xy)6 : (2xy)4 bằng:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)


Câu 4:

Chia đơn thức (-3x)5 cho đơn thức (-3x)2 ta được kết quả là
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có

(-3x)5 : (-3x)2

= (-3x)3

= (-3)3.x3

= -27x3

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

Giá trị số tự nhiên n để phép chia xn : x6 thực hiện được là:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Để phép chia xn : x6 thực hiện được

thì n  N, n – 6 ≥ 0  n ≥ 6, n  N


Câu 6:

Chọn câu đúng
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có

+) 24x4y3 : 12x3y3

= (24 : 12).(x4 : x3).(y3 : y3)

= 2x nên A sai

+) 18x6y5 : (-9x3y3)

= (18 : (-9)).(x6 : x3).(y5 : y3)

= -2x3y2 nên B sai

+) 40x5y2 : (-2x4y2)

= (40 : (-2)).(x5 : x4).(y2 : y2)

= -20x nên C đúng

+) 9a3b4x4 : 3a2b2x2

= (9 : 3).(a3 : a2).(b4 : b2).(x4 : x2)

= 3ab2x2 nên D sai


Câu 7:

Tìm điều kiện của số tự nhiên n (n > 0)

để đơn thức B = 4x4y4 chia hết đơn thức C = xn-1y4 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có B : C = (4x4y4) : (xn-1y4)

Đơn thức B chia hết cho đơn thức C

khi 4 ≥ n – 1 => n ≤ 5

Hay 0 < n ≤ 5


Câu 8:

Chọn câu đúng
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có

+) 20x5y3 : 4x2y2

= (20 : 4).(x5 : x2).(y3 : y2)

= 5x3y nên A sai

+) 12x3y4 : 25xy4

= (12:25)(x3:x)(y4:y4)=30x2 nên B sai

+) 2(x + y)3 : 5(x + y)

= (12:25)(x3:x)(y4:y4)=30x2 nên C sai

+) x2yz3 : (-x2z3)

= -(x2 : x2)y(z3 : z3) = -y nên D đúng


Câu 9:

Cho A = (3a2b)3(ab3)2;

B = (a2b)4. Khi đó A : B bằng

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có A = (3a2b)3(ab3)2

= 33.(a2)3.b3.a2(b3)2

= 27a6.b3.a2.b6

= 27a8b9

B = (a2b)4

= (a2)4.b4 = a8b4

Khi đó A : B = 27a8b9 : a8b4

= 27b5


Câu 10:

Giá trị số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện gì để

phép chia xn+3y6 : x9yn là phép chia hết?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Để phép chia xn+3y6 : x9yn là phép chia hết thì

Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)


Câu 11:

Cho A = (4x2y2)2(xy3)3;

B = (x2y3)2. Khi đó A : B bằng

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có

A = (4x2y2)2(xy3)3

= 42(x2)2(y2)2x3(y3)3

= 16x4y4x3y9

= 16x7y13

B = (x2y3)2

= (x2)2(y3)2

= x4y6

Khi đó A : B = 16x7y13 : x4y6

= 16x3y7


Câu 12:

Chọn câu sai

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có

+) (3x – y)7 : (y – 3x)2

= (3x – y)7 : (3x – y)2

= (3x – y)5 nên A sai

+) (x – y)5 : (x – y)2

= (x – y)5-2

= (x – y)3 nên B đúng

+) (2x – 3y)9 : (2x – 3y)6

= (2x – 3y)9-6

= (2x – 3y)3 nên C đúng

+) (x – 2y)50 : (x – 2y)21

= (x – 2y)50-21

= (x – 2y)29 nên D đúng


Câu 13:

Giá trị biểu thức A = 15x5y4z3 : (-3x4y4z2)

với x = -2; y = 2004; z = 10 là

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có

A = 15x5y4z3 : (-3x4y4z2)

= (15 : (-3)).(x5 : x4).(y4 : y4).(z3 : z2)

= -5xz

Thay x = -2; y = 2004;

z = 10 vào A = -5xz ta có

A = -5.(-2).10 = 100


Câu 14:

Chọn câu sai

 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có

+) (-15x2y6) : (-5xy2)

= (-15) : (-5)(x2 : x)(y6 : y2)

= 3xy4 nên A đúng

+) (8x5 – 4x3) : (-2x3)

= [8x5 : (-2x3)] – [4x3 : (-2x3)]

= -4x2 + 2 nên B đúng

+) (3x2y2 – 4xy2 +2xy4) : (12xy2) 

= [3x2y2:(12xy2)][4xy2:(12xy2)]+[2xy4:(12xy2) 

= -6x + 8 – 4y2 nên C sai

+) (3x – y)19 : (3x – y)10

= (3x – y)19-10

= (3x – y)9 nên D đúng


Câu 15:

Chọn kết luận đúng về giá trị của biểu thức

E =23x2y3:(13xy)+2x(y1)(y+1)2(y+1) (x ≠ 0, y ≠ 0, y ≠ -1)

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương