Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức (có lời giải chi tiết)

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức (có lời giải chi tiết)

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức (có lời giải chi tiết)

  • 151 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 35 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 

Xem đáp án

Ta có:

15x3y4 : 5x2y2 = (15 : 5).(x3 : x2).(y4 : y2) = 3xy2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Thương của phép chia (-xy)6 : (2xy)4 bằng:

Xem đáp án

(-xy)6 : (2xy)4 = (x6y6) : (24x4y4) =124x6-4y6-4=124x2y2=122xy2=14xy2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Chia đơn thức (-3x)5 cho đơn thức (-3x)2 ta được kết quả là

Xem đáp án

Ta có:

(-3x)5 : (-3x)2 = (-3x)3 = (-3)3.x3 = -27x3

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Thương của phép chia (-12x4y + 4x3  8x2y2) : (-4x2) bằng

Xem đáp án

(-12x4y + 4x3  8x2y2) : (-4x2)  = (-12x4y) : (-4x2) + (4x3) : (-4x2)  (8x2y2) : (-4x2)  = 3x2y  x + 2y2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

Kết quả của phép chia (2x3  x2 +10x) : x là

Xem đáp án

Ta có

(2x3  x2 +10x) : x  = (2x3 : x)  (x2 : x) + (10x : x) = 2x2  x + 10

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Kết quả của phép chia (6xy2 + 4x2y  2x3) : 2x là

Xem đáp án

(6xy2 + 4x2y  2x3) : 2x  = 6xy2 : 2x + 4x2y : 2x  2x3 : 2x  = 3y2 + 2xy  x2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Chia đa thức (3x5y2 + 4x3y2  8x2y2) cho đơn thức 2x2y2 ta được kết quả là

Xem đáp án

Ta có

(3x5y2 + 4x3y2  8x2y2) : 2x2y2  = (3x5y2 : 2x2y2) + (4x3y2 : 2x2y2)  (8x2y2 : 2x2y2)  =32x3+2x-4

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Chia đa thức (4x2yz4 + 2x2y2z2  3xyz) cho đơn thức xy ta được kết quả là

Xem đáp án

Ta có

(4x2yz4 + 2x2y2z2  3xyz) : xy  = (4x2yz4 : xy) + (2x2y2z2 : xy)  (3xyz : xy)  = 4xz4 + 2xyz2  3z

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Chọn câu đúng

Xem đáp án

Ta có

+) 24x4y3 : 12x3y3 = (24 : 12).(x4 : x3).(y3 : y3) = 2x nên A sai

+) 18x6y5 : (-9x3y3) = (18 : (-9)).(x6 : x3).(y5 : y3)= -2x3y2 nên B sai

+) 40x5y2 : (-2x4y2) = (40 : (-2)).(x5 : x4).(y2 : y2) = -20x nên C đúng

+) 9a3b4x4 : 3a2b2x2 = (9 : 3).(a3 : a2).(b4 : b2).(x4 : x2) = 3ab2x2 nên D sai

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

Chọn câu đúng

Xem đáp án

Ta có

+) 20x5y3 : 4x2y2 = (20 : 4).(x5 : x2).(y3 : y2 )= 5x3y nên A sai

+) 12x3y4 : 25xy4 = (12:25)(x3:x)(y4:y4)=30x2  nên B sai

+) 2(x + y)3 : 5(x + y) =25[(x+y)3:(x+y)]=25(x+y)2  nên C sai

+) x2yz3 : (-x2z3) = -(x2 : x2)y(z3 : z3) = -y nên D đúng

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Chọn câu sai

Xem đáp án

Ta có

+) (3x  y)7 : (y  3x)2 = (3x  y)7 : (3x  y)2 = (3x  y)5 nên A sai

+) (x  y)5 : (x  y)2 = (x  y)5-2 = (x  y)3 nên B đúng

+) (2x  3y)9 : (2x  3y)6 = (2x  3y)9-6 = (2x  3y)3 nên C đúng

+) (x  2y)50 : (x  2y)21 = (x  2y)50-21 = (x  2y)29 nên D đúng

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Chọn câu sai

Xem đáp án

Ta có

+) -15x2y6:-5xy2=-15:-5.x2:x.y6:y2=3xy4 nên A đúng

+) (8x5  4x3) : (-2x3)  = [8x5 : (-2x3)]  [4x3 : (-2x3)]  = -4x2 + 2 nên B đúng

+) (3x2y2  4xy2 +2xy4) : (-12xy2) =[3x2y2:(-12xy2) ]-[4xy2:(-12xy2) ]+[2xy4:(-12xy2) ]= -6x + 8  4y2 nên C sai

+) (3x  y)19 : (3x  y)10 = (3x  y)19-10 = (3x  y)9 nên D đúng

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

Chọn câu đúng

Xem đáp án

Ta có

+)

(a6x3 + 2a3x4  9ax5) : ax3  = (a6x3 : ax3) + (2a3x4 : ax3)  (9ax5 : ax3)  = a5 + 2a2x  9x2

 

Nên A đúng, C, D sai

+) Phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4  9ax5) cho đơn thức ax3y không là phép chia hết vì đa thức (a6x3 + 2a3x4  9ax5) không có biến y nên B sai

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

Chọn câu đúng nhất

Xem đáp án

Ta có:

(12a2x4+43ax3-23ax2):(-23ax2)=(12a2x4):(-23ax2)+(43ax3):(-23ax2)-(23ax2):(-23ax2)=-34ax2-2x+1

(12a2x4+43ax3-23ax2):(ax2)=(12a2x4):(ax2)+(43ax3):(ax2)-(23ax2):(ax2)=12ax2+43x-23

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

Cho A = 3a2b3ab32; B =a2b4 . Khi đó A : B bằng 

Xem đáp án

Ta có:

A= (3a2b)3(ab3)2 = 33.(a2)3.b3.a2(b3)2= 27a6.b3.a2.b6 = 27a8b9B = (a2b)4 = (a2)4.b4 = a8b4 Khi đó A : B = 27a8b9 : a8b4 = 27b5

Đáp án cần chọn là: C


Câu 16:

Cho A = 4x2y22xy33 ; B x2y32 . Khi đó A : B bằng

Xem đáp án

Ta có

A = 4x2y22xy33 =42x22y22.x3y33=16.x4.x3.y4.y9 =16x7y13B = x2y32=x22y32=x4y6Khi đó: A : B = 16x7y13:x4y6=16x74y136=16x3y7

Đáp án cần chọn là: D


Câu 17:

Cho (2x+ y2).() = 8x3 + y6. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp

Xem đáp án

Ta có

8x3 + y6 = (2x)3 + y23=2x+y32x2-2xy2+y22=2x+y34x2-2xy2+y4

Vậy đa thức cần điền là 4x2  2xy2 + y4

Đáp án cần chọn là: C


Câu 18:

Cho (3x – 4y).(…) = 27x3  64y3. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp

Xem đáp án

Ta có:

27x3  64y3 = (3x)3  (4y)3  = (3x  4y)((3x)2 + 3x.4y+ (4y)2)  = (3x  4y)(9x2 + 12xy + 16)

Vậy đa thức cần điền là 9x2 + 12xy + 16.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 19:

Cho (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = (…) Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp

Xem đáp án

Ta có

(27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2= (3x + 1)3 : (3x + 1)2 = 3x + 1

 

Đáp án cần chọn là: B


Câu 20:

Cho (7x4  21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x = (…). Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp

Xem đáp án

Ta có

(7x4  21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x= 7x4 : (7x2)  21x3 : (7x2) + 10x : (5x) + 5x2 : (5x)  = x2  3x + 2 + x  = x2  2x + 2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 21:

Giá trị số tự nhiên n để phép chia xn : x6 thực hiện được là: 

Xem đáp án

Để phép chia xn : x6 thực hiện được thì n N, n – 6 ≥ 0 ó n ≥ 6, n N

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương