Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Chia đa thức cho đơn thức (có đáp án)

Trắc nghiệm Chia đa thức cho đơn thức (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức

  • 249 lượt thi

  • 17 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x2) bằng
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

(-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x2)

= (-12x4y) : (-4x2) + (4x3) : (-4x2) – (8x2y2) : (-4x2)

= 3x2y – x + 2y2


Câu 2:

Cho (3x – 4y).(…) = 27x3 – 64y3.

Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có

27x3 – 64y3

= (3x)3 – (4y)3

= (3x – 4y)((3x)2 + 3x.4y + (4y)2)

= (3x – 4y)(9x2 + 12xy + 16y2)

Vậy đa thức cần điền là 9x2 + 12xy + 16y2


Câu 3:

Thương của phép chia

(9x4y3 – 18x5y4 – 81x6y5) : (-9x3y3) là đa thức có bậc là:

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có

(9x4y3 – 18x5y4 – 81x6y5) : (-9x3y3)

= [(9x4y3) : (-9x3y3)] – [18x5y4 : (-9x3y3)] – [81x6y5 : (-9x3y3)]

= -x + 2x2y + 9x3y2

Đa thức -x + 2x2y + 9x3y2 có bậc 3 + 2 = 5


Câu 4:

Tìm x biết (2x4 – 3x3 + x2) : (12x2) + 4(x – 1)2 = 0
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Trắc nghiệm Chia đa thức cho đơn thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)


Câu 5:

Biểu thức

D = (9x2y2 – 6x2y3) : (-3xy)2 + (6x2y + 2x4) : (2x2)

sau khi rút gọn là đa thức có bậc là

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

D = (9x2y2 – 6x2y3) : (-3xy)2 + (6x2y + 2x4) : (2x2)

D = 9x2y2 : (-3xy)2 – 6x2y3 : (-3xy)2 + 6x2y : (2x2) + 2x4 : (2x2)

D = 123y+3y+x2 

D = x2+73y+1 

Đa thức D = x2+73y+1 có bậc 2


Câu 6:

Cho M =  (n  N, x; y ≠ 0). Chọn câu đúng
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có

M = (x4yn+112x3yn+2):(12x3yn)20x4y:5x2y

= (x4yn+1):(12x3yn)(12x3yn+2):(12x3yn)4x2  

= 2x4-3yn+1-n – x3-3yn+2-n – 4x2

= 2xy – y2 – 4x2

= -(y2 – 2xy + x2 + 3x2)

= -[(x – y)2 + 3x2]

Vì với x; y ≠ 0 thì (x – y)2 + 3x2 > 0

nên -[(x – y)2 + 3x2] < 0; Ɐ x; y ≠ 0

Hay giá trị của M luôn là số âm


Câu 7:

Cho (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = (…)

Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có

(27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2

= (3x + 1)3 : (3x + 1)2

= 3x + 1


Câu 8:

Cho (7x4 – 21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x = (…)

Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có

(7x4 – 21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x

= 7x4 : (7x2) – 21x3 : (7x2) + 10x : (5x) + 5x2 : (5x)

= x2 – 3x + 2 + x

= x2 – 2x + 2


Câu 9:

Kết quả của phép chia (2x3 – x2 +10x) : x là
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có (2x3 – x2 +10x) : x

= (2x3 : x) – (x2 : x) + (10x : x)

= 2x2 – x + 10


Câu 10:

Tính giá trị của biểu thức

D = (15xy2 + 18xy3 + 16y2) : 6y2 – 7x4y3 : x4y

tại x=23 và y = 1

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

D = (15xy2 + 18xy3 + 16y2) : 6y2 – 7x4y3 : x4y

D = 15xy2 : (6y2) + 18xy3 : (6y2) + 16y2 : (6y2) – 7x4y3 : x4y

D = 52x+3xy+837y2 

Tại x=23 và y = 1 ta có

D = 52.23+3.23.1+837.12

=53+2+837=1335 

=23


Câu 11:

Kết quả của phép chia (6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x là
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

(6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x

= 6xy2 : 2x + 4x2y : 2x – 2x3 : 2x

= 3y2 + 2xy – x2


Câu 12:

Cho (2x+ y2).(…) = 8x3 + y6.

Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có

8x3 + y6 = (2x)3 + (y2)3

= (2x + y2)((2x)2 – 2x.y2 + (y2)2)

= (2x + y2)(4x2 – 2xy2 + y4)

Vậy đa thức cần điền

là 4x2 – 2xy2 + y4


Câu 13:

Chia đa thức (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2)

cho đơn thức 2x2y2 ta được kết quả là

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có

(3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2) : 2x2y2

= (3x5y2 : 2x2y2) + (4x3y2 : 2x2y2) – (8x2y2 : 2x2y2)

=32x3+2x4


Câu 14:

Cho A = x5yn – 12xn+1y4; B = 24xn-1y3.

Tìm số tự nhiên n > 0 để A ⁝ B

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có

A : B = (x5yn – 12xn+1y4) : (24xn-1y3)

= (x5yn) : (24xn-1y3) – (12xn+1y4) : (24xn-1y3)

= 124x6nyn312x2y 

Trắc nghiệm Chia đa thức cho đơn thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)


Câu 15:

Chọn câu đúng
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có

+) (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) : ax3

= (a6x3 : ax3) + (2a3x4 : ax3) – (9ax5 : ax3)

= a5 + 2a2x – 9x2

Nên A đúng, C, D sai

+) Phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3y không là phép chia hết vì đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) không có biến y nên B sai


Câu 16:

Chọn câu đúng nhất
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Trắc nghiệm Chia đa thức cho đơn thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Chia đa thức cho đơn thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)


Câu 17:

Chia đa thức (4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz)

cho đơn thức xy ta được kết quả là

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có

(4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz) : xy

= (4x2yz4 : xy) + (2x2y2z2 : xy) – (3xyz : xy)

= 4xz4 + 2xyz2 – 3z


Bắt đầu thi ngay