Câu hỏi:
23/07/2024 232
Cho (7x4 – 21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x = (…)
Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp
Cho (7x4 – 21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x = (…)
Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp
A. x2 – 2x + 2
B. x2 – 4x + 2
C. x2 – x + 5
D. x2 – 2x + 5
Trả lời:
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Ta có
(7x4 – 21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x
= 7x4 : (7x2) – 21x3 : (7x2) + 10x : (5x) + 5x2 : (5x)
= x2 – 3x + 2 + x
= x2 – 2x + 2
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Ta có
(7x4 – 21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x
= 7x4 : (7x2) – 21x3 : (7x2) + 10x : (5x) + 5x2 : (5x)
= x2 – 3x + 2 + x
= x2 – 2x + 2
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Biểu thức
D = (9x2y2 – 6x2y3) : (-3xy)2 + (6x2y + 2x4) : (2x2)
sau khi rút gọn là đa thức có bậc là
Biểu thức
D = (9x2y2 – 6x2y3) : (-3xy)2 + (6x2y + 2x4) : (2x2)
sau khi rút gọn là đa thức có bậc là
Câu 5:
Cho (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = (…)
Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp
Cho (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = (…)
Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp
Câu 7:
Chia đa thức (4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz)
cho đơn thức xy ta được kết quả là
Chia đa thức (4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz)
cho đơn thức xy ta được kết quả là
Câu 8:
Tính giá trị của biểu thức
D = (15xy2 + 18xy3 + 16y2) : 6y2 – 7x4y3 : x4y
tại và y = 1
Tính giá trị của biểu thức
D = (15xy2 + 18xy3 + 16y2) : 6y2 – 7x4y3 : x4y
tại và y = 1
Câu 9:
Chia đa thức (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2)
cho đơn thức 2x2y2 ta được kết quả là
Chia đa thức (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2)
cho đơn thức 2x2y2 ta được kết quả là
Câu 11:
Cho (3x – 4y).(…) = 27x3 – 64y3.
Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
Cho (3x – 4y).(…) = 27x3 – 64y3.
Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
Câu 12:
Cho (2x+ y2).(…) = 8x3 + y6.
Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
Cho (2x+ y2).(…) = 8x3 + y6.
Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
Câu 15:
Thương của phép chia
(9x4y3 – 18x5y4 – 81x6y5) : (-9x3y3) là đa thức có bậc là:
Thương của phép chia
(9x4y3 – 18x5y4 – 81x6y5) : (-9x3y3) là đa thức có bậc là: