Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung (có đáp án)

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

  • 255 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

+) Đáp án A:

(x – 2)2 – (2 – x)3= (x – 2)2 + (x – 2)3

= (x – 2)2(1 + x – 2)

= (x – 2)2(x – 1) nên A đúng.

+) Đáp án B:

(x – 2)2 – (2 – x)

= (x – 2)2 + (x – 2)

= (x – 2)(x – 2 + 1)

= (x – 2)(x – 1)

Nên B đúng

+) Đáp án C:

(x – 2)3 – (2 – x)2

= (x – 2)3 - (x – 2)2

= (x – 2)2(x – 2 – 1)

= (x – 2)2(x – 3) nên C sai.

+) Đáp án D:

(x – 2)2 + x – 2

= (x – 2)(x – 2) + (x – 2)

= (x – 2)(x – 2 + 1)

= (x – 2)(x – 1)

Nên D đúng

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Nhân tử chung của

biểu thức 30(4 – 2x)2 + 3x – 6 có thể là

Xem đáp án

Ta có

30(4 – 2x)2 + 3x – 6

= 30(2x – 4)2 + 3(x – 2)

= 30.22(x – 2)2 + 3(x – 2)

= 120(x – 2)2 + 3(x – 2)

= 3(x – 2)(40(x – 2) + 1)

= 3(x – 2)(40x – 79)

Nhân tử chung có thể là 3(x – 2)

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Cho ab(x – 5) – a2(5 – x) = a(x – 5)(…).

Điền biểu thức thích hợp vào dấu …

Xem đáp án

ab(x – 5) – a2(5 – x)

= ab(x – 5) + a2(x – 5)

= (x – 5)(ab + a2)

= a(x – 5)(a + b)

Biểu thức cần điền vào dấu … là a + b

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Phân tích đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x)

thành nhân tử ta được

Xem đáp án

Ta có

3x(x – 3y) + 9y(3y – x)

= 3x(x – 3y) – 9y(x – 3y)

= (x – 3y)(3x – 9y)

= (x – 3y).3(x – 3y)

= 3(x – 3y)2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Cho B = 85 – 211.

Khi đó B chia hết cho số nào dưới đây?

Xem đáp án

Ta có

B = 85 – 211 = (23)5 – 211

= 215 – 211 = 211.24 – 211

= 211(24 – 1) = 15.211

Vì 15 ⁝ 15

=> B = 15.211 ⁝ 15

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Phân tích đa thức 5x(x – y) – (y – x) thành nhân tử ta được
Xem đáp án

Ta có

5x(x – y) – (y – x)

= 5x(x – y) + (x – y)

= (x – y)(5x + 1)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Cho 3a2(x + 1) – 4bx – 4b = (x + 1)(…).

Điền biểu thức thích hợp vào dấu

Xem đáp án

3a2(x + 1) – 4bx – 4b

= 3a2(x + 1) – (4bx + 4b)

= 3a2(x + 1) – 4b(x + 1)

= (x + 1)(3a2 – 4b)

Vậy ta điền vào dấu … biểu thức 3a2 – 4b

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

Cho 2992 + 299.201.

Khi đó tổng trên chia hết cho số nào dưới đây?

Xem đáp án

Ta có

2992 + 299.201

= 299.(299 + 201)

= 299.500 ⁝ 500

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Cho 4xn+2 – 8xn (n Є N*).

Khi đặt nhân tử chung xn ra ngoài thì nhân tử còn lại là

Xem đáp án

Ta có

4xn+2 – 8xn = 4xn.x2 – 8xn

= xn(4x2 – 8)

Vậy khi đặt nhân tử chung xn ra ngoài

ta được biểu thức còn lại là 4x2 – 8

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Cho A = 2019n+1 – 2019n.

Khi đó A chia hết cho số nào dưới đây với mọi n  N

Xem đáp án

Ta có

A = 2019n+1 – 2019n

= 2019n.2019 – 2019n

= 2019n(2019 – 1)

= 2019n.2018

Vì 2018 ⁝ 2018 => A ⁝ 2018 với mọi n  N.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

Cho x0 là giá trị lớn nhất

thỏa mãn 25x4 – x2 = 0. Chọn câu đúng

Xem đáp án

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

Cho (a – b)(a + 2b) – (b – a)(2a – b) – (a – b)(a + 3b).

Khi đặt nhân tử chung (a – b) ra ngoài thì nhân tử còn lại là

Xem đáp án

Ta có

(a – b)(a + 2b) – (b – a)(2a – b) – (a – b)(a + 3b)

= (a – b)(a + 2b) + (a – b)(2a – b) – (a – b)(a + 3b)

= (a – b)(a + 2b + 2a – b – (a + 3b))

= (a – b)(3a + b – a – 3b)

= (a – b)(2a – 2b)

Vậy khi đặt nhân tử chung (a – b) ra ngoài ta được biểu thức còn lại là 2a – 2b.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

Có bao nhiêu giá trị x

thỏa mãn x2(x – 2) = 3x(x – 2)

Xem đáp án

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung có đáp án  - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy có 3 giá trị x thỏa mãn điều kiện đề bài x = 2; x = 0; x = 3.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 18:

Cho 2992 + 299.201.

Khi đó tổng trên chia hết cho số nào dưới đây?

Xem đáp án

Ta có

2992 + 299.201

= 299.(299 + 201)

= 299.500 ⁝ 500

Đáp án cần chọn là: A


Câu 21:

Phân tích đa thức

7x2y2 – 21xy2z + 7xyz + 14xy ta được

Xem đáp án

Ta có

7x2y2 – 21xy2z + 7xyz + 14xy

= 7xy.xy – 7xy.3yz + 7xy.z + 7xy.2

= 7xy(xy – 3yz + z + 2)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 22:

Phân tích đa thức 12x3y – 6xy + 3xy2 ta được
Xem đáp án

Ta có

12x3y – 6xy + 3xy2

= 3xy.4x2 – 3xy.2 + 3xy.y

= 3xy(4x2 – 2 + y)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 23:

Phân tích đa thức

mx + my + m thành nhân tử ta được

Xem đáp án

Ta có mx + my + m

= m(x + y + 1)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 24:

Chọn câu sai
Xem đáp án

Ta có

+) (x – 1)3 + 2(x – 1)2

= (x – 1)2(x – 1) + 2(x – 1)2

= (x – 1)2(x – 1 + 2)

= (x – 1)2(x + 1) nên A đúng

+) (x – 1)3 + 2(x – 1)

= (x – 1).(x – 1)2 + 2(x – 1)

= (x – 1)[(x – 1)2 + 2] nên B đúng

+) (x – 1)3 + 2(x – 1)2

= (x – 1)(x – 1)2 + 2(x – 1)(x – 1)

= (x – 1)[(x – 1)2 + 2(x – 1)]

= (x – 1)[(x – 1)2 + 2x – 2] nên C đúng

+) (x – 1)3 + 2(x – 1)2

= (x – 1)2(x + 1)

≠ (x – 1)(x + 3) nên D sai

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương