Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức (có đáp án)

Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức

  • 390 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Rút gọn và tính giá trị của biểu thức
P = 5x2[4x23x(x2)] với x =  32
Xem đáp án

Ta có P = 5x2[4x23x(x2)]

= 5x2 – (4x2 – 3x2 + 6x)

= 5x2 – (x2 + 6x)

= 5x2 – x2 – 6x

= 4x2 – 6x

Thay x =  vào biểu thức P = 4x2 – 6x ta được

P =4.(32)26.(32)=4.94+182=18

Vậy P = 4x2 – 6x. Với x = -32 thì P = 18

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Kết quả của phép tính

(ax2 + bx – c).2a2x bằng

Xem đáp án

Ta có:

(ax2 + bx – c).2a2x = 2a2x.(ax2 + bx – c)

= 2a2x.ax2 + 2a2x.bx – 2a2x.c

= 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Chọn câu sai.
Xem đáp án

+) Thay x = 1; y = 0 vào biểu thức ax(ax + y) ta được 

a.1(a.1 + 0) = a.a = a2 nên phương án A đúng

+) Thay x = 0, y = 1 vào biểu thức ay2(ax + y) ta được 

a.12(a.0 + 1) = a.1 = a nên phương án B sai.

+) Thay x = −5, y = −5 vào biểu thức −xy(x − y) ta được 

−(−5)(−5)[−5 − (−5)] = −25.0 = 0  nên phương án C đúng

+) Thay x = 5, y = −5 vào biểu thức xy(−x − y) ta được 

5.(−5)[−5 − (−5)] = −25.0 = 0 nên phương án D đúng.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Cho biểu thức C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y). Chọn khẳng định đúng
Xem đáp án

Ta có

C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y)

= xy + xz – yz – xy – zx + zy

= (xy – xy) + (zy – zy) + (xz – zx)

= 0

Nên C không phụ thuộc vào x; y; z

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Cho biểu thức M = x2(3x – 2) + x(-3x2 + 1). Hãy chọn câu đúng
Xem đáp án

Ta có

M = x2(3x – 2) + x(-3x2 + 1)

= x2.3x + x2.(-2) + x.(-3x2) + x.1

= 3x3 – 2x2 – 3x3 + x

= -2x2 + x

Thay x = 0 vào M = -2x2 + x ta được

M = -2.02 + 0 = 0 nên A sai.

Thay x = 1 vào M = -2x2 + x ta được

M = -2.12 + 1 = -1 nên B sai

Thay x = -2 vào M = -2x2 + x ta được

M = -2.(-2)2 + (-2) = -10 nên C sai.

Thay x = 3 vào M = -2x2 + x ta được

M = -2.32 + 3 = -15 nên D đúng

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức 

2x(3x  1) − 6x(x + 1) + (3 + 8x) là

Xem đáp án

Ta có:

2x(3x  1) − 6x(x + 1) + (3 + 8x) 

= 6x2 - 2x - 6x2 - 6x + 3 + 8x

= (6x2 - 6x2) + (-2x - 6x + 8x) + 3

= 0 + 0 + 3 = 0

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Giá trị của biểu thức 5x(x  4y) − 4y(y  5x)  với x =15, y =12là:

Xem đáp án

Ta có: 5x(x  4y) − 4y(y  5x) 

= 5x220xy4y2+20xy

= 5x2 - 4y2

Thay x = 15, y = 12 vào biểu thức trên

ta được: 5.1524.122=45

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

Biểu thức rút gọn của biểu thức 

5x3 + 4x2  3x(2x2 + 7x 1) là:

Xem đáp án

Ta có:

5x3 + 4x2  3x(2x2 + 7x 1)

= 5x3 + 4x2 - 6x3 - 21x2 + 3x

= -x3 - 17x2 + 3x

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Biết 5(2x  1) − 4(8  3x) = 84.Giá trị của x là: 
Xem đáp án

Ta có: 5(2x  1) − 4(8  3x) = 84

Suy ra

10x - 5 - 32 + 12x = 84

10x + 12x = 84 + 5 + 32

22x = 121

x = 5,5

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Tích 4a3b.(3abb+14) có kết quả bằng
Xem đáp án

Ta có:  

4a3b.(3abb+14)

= 4a3b.3ab – 4a3b.b +  4a3b. 14       

= 12a4b2 – 4a3b2 + a3b

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là:
Xem đáp án

Gọi x (x > 0) là chiều rộng của hình chữ nhật

Theo giả thiết ta có chiều dài hình chữ nhật là x + 5

Diện tích hình chữ nhật là S = x(x + 5) = x2 + 5x (đvdt)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Giá trị của biểu thức A = x(2x + 3) - 4(x + 1) - 2x(x - 12) là?
Xem đáp án

Ta có:

 A = x(2x + 3) - 4(x + 1) - 2x(x - 12 

= 2x2 + 3x - 4x - 4 -2x2 + x

= -4

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

Biết 3x + 2(5 - x) = 0, giá trị của x cần tìm là?
Xem đáp án

Ta có 3x + 2(5 - x) = 0

⇔ 3x + 2.5 - 2.x = 0

⇔ x + 10 = 0

⇔ x = - 10.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng
Xem đáp án

Ta có: -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1)

= (-4x2).6x3 + (-4x2).5x2 + (-4x2).(-3x) + (-4x2).1

= -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

Tích (5x)2y2.15xy bằng
Xem đáp án

Ta có:

(5x)2y2.15xy

(5)2.x2y2.15xy

=25.15.(x2.x)(y2.y)

=5x3y3

Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

Gọi x là giá trị thỏa mãn 5(3x + 5) – 4(2x – 3) = 5x + 3(2x – 12) + 1.Khi đó

Xem đáp án

Ta có

5(3x + 5) − 4(2x − 3)

= 5x + 3(2x − 12) + 1

15x + 25 − 8x + 12

= 5x + 6x – 36 + 1

7x + 37 = 11x − 35

4x = 72

x = 18

Vậy x = 18. 

Suy ra 17 < x < 19 nên chọn C.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 17:

Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7)

= 15(2x – 16) – 6(x + 14).

Kết quả x bằng:

Xem đáp án

Ta có

4(18 – 5x) – 12(3x – 7)

= 15(2x – 16) – 6(x + 14)

72 – 20x – 36x + 84

= 30x – 240 – 6x – 84

-56x + 156 = 24x – 324

24x + 56x = 156 +324  

80x = 480

 x = 6

Vậy x = 6

Đáp án cần chọn là: C


Câu 18:

Cho a, b là những số nguyên và (2a + b)  13; (5a – 4b)  13. Hãy chọn câu đúng:
Xem đáp án

Ta có (2a + b)  13; (5a – 4b)  13, suy ra 2(2a + b)  13

Từ đó ta có (5a – 4b) - 2(2a + b)  13 hay a – 6b  13

Đáp án cần chọn là: A


Câu 19:

Biểu thức

D = x(x2n-1 + y) – y(x + y2n-1) + y2n – x2n + 5,

D có giá trị là:

Xem đáp án

Ta có

D = x(x2n-1 + y) – y(x + y2n-1) + y2n – x2n + 5

= x.x2n-1 + x.y – y.x – y.y2n-1 + y2n – x2n + 5

= x2n + xy – xy – y2n + y2n – x2n + 5

= (x2n – x2n) + (xy – xy) + (y2n – y2n) + 5

= 0 + 0 + 0 + 5 = 5

Đáp án cần chọn là: D


Câu 20:

Tích (2xy)3y.14x2 bằng
Xem đáp án

Ta có:(2xy)3y.14x2

(2)3.x3.y3.y.14.x2

=(8).14.(x3.x2)(y3.y)

= -2.x3+2y3+1 = -2x5y4

Đáp án cần chọn là: D


Câu 21:

Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng:
Xem đáp án

Ta có 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11

2x.3x – 2x.1 – 3x.2x – 3x.(-3) = 11

6x2 – 2x – 6x2 + 9x = 11

7x = 11

 x =117

Vậy x =117.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 22:

Rút gọn biểu thức

N = 2xn(3xn+2 – 1) – 3xn+2(2xn – 1) ta được

Xem đáp án

Ta có N = 2xn(3xn+2 – 1) – 3xn+2(2xn – 1)

N = 2xn(3xn+2 – 1) – 3xn+2(2xn – 1)

= 2xn.3xn+2 – 2xn.1 – 3xn+2.2xn – 3xn+2.(-1)

= 6xn+n+2 – 2xn – 6.xn+2+n + 3xn+2

= 6x2n+2 – 6x2n+2 – 2xn + 3xn+2

= – 2xn + 3xn+2

Vậy N = – 2xn + 3xn+2

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương