Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức (có đáp án)

Trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Nhân đa thức với đa thức

  • 196 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho biểu thức A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x.

Khẳng định nào sau đây là đúng.

Xem đáp án

Ta có A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x

= x2 + x + 1 + x – x – x2 – x

= 1

Suy ra A = 1 > 0

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Cho biểu thức B = (2x – 3)(x + 7) – 2x(x + 5) – x.

Khẳng định nào sau đây là đúng.

Xem đáp án

Ta có

B = (2x – 3)(x + 7) – 2x(x + 5) – x

= 2x.x + 2x.7 – 3.x – 3.7 – 2x.x – 2x.5 – x

= 2x2 + 14x – 3x – 21 – 2x2 – 10x – x

= (2x2 – 2x2) + (14x – 3x – 10x – x) – 21

= -21 < -1

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Thực hiện phép tínhx22x+1x1 ta được kết quả là:
Xem đáp án

Ta có: x22x+1x1

x2.xx2.12x.x+2x.1+x1

x3x22x2+2x+x1

= x33x2+3x1

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Cho A = (3x+7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11); B = x(2x + 1) – x2(x + 2) + x3 – x + 3. Chọn khẳng định đúng
Xem đáp án

A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11)

= 3x.2x + 3x.3 + 7.2x + 7.3 – (3x.2x + 3x.11 – 5.2x – 5.11)

= 6x2 + 9x + 14x + 21 – (6x2 + 33x – 10x – 55)

= 6x2 + 23x + 21 – 6x2 – 33x + 10x + 55

= 76

B = x(2x + 1) – x2(x + 2) + x3 – x + 3

= x.2x + x – (x2.x + 2x2) + x3 – x + 3

= 2x2 + x – x3 – 2x2 + x3 – x + 3

= 3

Từ đó ta có A = 76; B = 3

mà 76 = 25.3 + 1

nên A = 25B + 1

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Cho M = -3(x – 4)(x – 2) + x(3x – 18) – 25;

N = (x – 3)(x + 7) – (2x – 1)(x + 2) + x(x – 1)

. Chọn khẳng định đúng.

Xem đáp án

M = -3(x – 4)(x – 2) + x(3x – 18) – 25

= -3(x2 – 2x – 4x + 8) + x.3x + x.(-18) – 25

= -3x2 + 6x + 12x – 24 + 3x2 – 18x – 25

= (-3x2 + 3x2) + (6x + 12x – 18x) – 24 – 25

= -49

N = (x – 3)(x + 7) – (2x – 1)(x + 2) + x(x – 1)

= x.x + x.7 – 3.x – 3.7 – (2x.x + 2x.2 – x – 1.2) + x.x + x.(-1)

= x 2 + 7x – 3x – 21 – 2x2 – 4x + x + 2 + x2 – x

= (x2 – 2x2 + x2) + (7x – 3x – 4x + x – x) – 21 + 2

= -19

Vậy M = -49; N = -19

=> M – N = -30

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Gọi x là giá trị thỏa mãn

(3x – 4)(x – 2) = 3x(x – 9) – 3. Khi đó

Xem đáp án

Ta có (3x – 4)(x – 2) = 3x(x – 9) – 3

3x.x+ 3x.(-2) – 4.x – 4.(-2) = 3x.x + 3x.(-9) – 3

3x2 – 6x -4x + 8 = 3x2 – 27x – 3

17x = -11  

x =  

Vậy x =   < 0

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Tìm x biết

x2x1=x2x+1+2

Xem đáp án

Trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Suy ra x = 0 hoặc x + 4 = 0

Vậy x = 0 hoặc x = -4.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Tích (x - y)(x + y) có kết quả bằng
Xem đáp án

Ta có

(x - y)(x + y) = x.x + x.y – x.y – y.y

= x2 – y2

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng
Xem đáp án

Ta có (2x – 3)(2x + 3)

= 2x.2x + 2x.3 – 3.2x + (-3).3

= 4x2 + 6x – 6x – 9

= 4x2 – 9

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Cho biểu thức

D = x(x – y) + y(x + y) – (x + y)(x – y) – 2y2.

Chọn khẳng định đúng.

Xem đáp án

Ta có

D = x(x – y) + y(x + y) – (x + y)(x – y) – 2y2

= x2 – xy + xy + y2 – (x2 – xy + xy – y2) – 2y2

= x2 + y2 – (x2 – y2) – 2y2

= x2 + y2 – x2 + y2 – 2y2

= (x2 – x2) + (y2 + y2 – 2y2)

= 0

Nên D = 0

Đáp án cần chọn là: D


Câu 15:

Giá trị của biểu thức

M = x(x3 + x2 – 3x – 2) - (x2 – 2)(x2 + x – 1) là

Xem đáp án

Ta có

M = x(x3 + x2 – 3x – 2) - (x2 – 2)(x2 + x – 1)

= x.x3 + x.x2 – 3x.x – 2.x – (x2.x2 + x2.x – x2 – 2x2 – 2x + 2)

= x4 + x3 – 3x2 – 2x – (x4 + x3 – 3x2 – 2x + 2)

= x4 + x3 – 3x2 – 2x – x4 – x3 + 3x2 + 2x – 2

= - 2

Vậy M = -2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 16:

Giá trị của biểu thức P = (3x – 1)(2x + 3) – (x – 5)(6x – 1) – 38x là
Xem đáp án

Ta có

P = (3x – 1)(2x + 3) – (x – 5)(6x – 1) – 38x

= 3x.2x + 3x.3 – 1.2x – 1.3 – (x.6x – x – 5.6x – 5.(-1)) – 38x

= 6x2 + 9x – 2x – 3 – 6x2 + x + 30x – 5 – 38x

= (6x2 – 6x2) + (9x – 2x + x + 30x – 38x) – 3 – 5

= -8

Vậy P = -8

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

Cho x2 + y2 = 2, đẳng thức nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Ta có 2(x + 1)(y + 1)

= 2(xy + x + y + 1)

= 2xy + 2x + 2y + 2

Thay x2 + y2 = 2 ta được

2xy + 2x + 2y + x2+ y2

= (x2+ xy + 2x) + (y2 + xy + 2y)

= x(x + y + 2) + y(x + y + 2)

= (x + y)(x + y +2)

Từ đó ta có 2(x + 1)(y + 1)

= (x + y)(x + y + 2)

Đáp án cần chọn là: B


Câu 19:

Cho hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, đáy nhỏ lớn hơn chiều cao 2 đơn vị.

Biểu thức tính diện tích hình thang là

Xem đáp án

Gọi x (x > 2) là độ dài đáy nhỏ của hình thang

Theo giả thiết ta có độ dài đáy lớn là 2x, chiều cao của hình thang là x – 2

Diện tích hình thang là

S = (x+2x)(x2)2

=3x(x2)2

=3x26x2 (đvdt)

Đáp án cần chọn: B


Câu 20:

Xác định hệ số a, b, c biết rằng với mọi giá trị của x thì

(ax + 4)(x2 + bx – 1) = 9x3 + 58x2 + 15x + c

Xem đáp án

Ta có: T = (ax + 4)(x2 + bx – 1)

= ax.x2 + ax.bx + ax.(-1) + 4.x2 + 4.bx + 4.(-1)

= ax3 + abx2 – ax + 4x2 + 4bx – 4

= ax3 + (abx2 + 4x2) + (4bx – ax) – 4

= ax3 + (ab + 4)x2 + (4b – a)x – 4

Theo bài ra ta có

(ax + 4)(x2 + bx – 1) = 9x3 + 58x2 + 15x + c

đúng với mọi x

ax3 + (ab + 4)x2 + (4b – a)x – 4

= 9x3 + 58x2 + 15x + c

đúng với mọi x.

Trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy a = 9, b = 6, c = -4

Đáp án cần chọn là: B


Câu 21:

Cho biết

(x + y)(x + z) + (y + z)(y + x)

= 2(z + x)(z + y).

Khi đó

Xem đáp án

Ta có

(x + y)(x + z) + (y + z)(y + x)

= 2(z + x)(z + y).

 x.x + xz + yx + yz + y.y + yx + zy + zx

= 2(z.z + zy + zx + xy)

x2 + 2xz + 2xy + 2yx + y2

= 2z2 + 2zy + 2xz + 2xy

 x2 + 2xz + 2xy + 2yz + y2 – 2z2 – 2zy – 2xz – 2xy = 0

x2 + y2 – 2z2 = 0

x2 + y2 = 2z2

z2 = x2+y22 

Đáp án cần chọn là: A


Câu 22:

Chọn câu đúng.
Xem đáp án

Ta có: (x2 – 1)(x2 + 2x)

= x2.x2 + x2.2x – 1.x2 – 1.2x

= x4 + 2x3 – x2 – 2x

Đáp án cần chọn là: C


Câu 23:

Chọn câu đúng.
Xem đáp án

Ta có

+) (x – 1)(x + 1) = x.x + x – x – 1

= x2 – 1

nên phương án B sai, C sai

+) (x – 1)(x2 + x + 1) = (x2 + x + 1)(x – 1)

= x.x2 + x.x + x.1 – x2 – x – 1

= x3 + x2 + x – x2 – x – 1

= x3 – 1

nên phương án D sai, A đúng

Đáp án cần chọn là: A


Câu 24:

Chọn câu đúng.
Xem đáp án

Ta có (2x – 1)(3x2 -7x + 5)

= 2x.3x2 + 2x.(-7x) + 2x.5 – 3x2 – (-7x) – 1.5

= 6x3 – 14x2 + 10x – 3x2 + 7x – 5

 = 6x3 – 17x2 + 17x – 5

Đáp án cần chọn là: D


Câu 25:

Cho các số x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c.

Khi đó (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2) bằng

Xem đáp án

Vì x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c nên  

suy ra x = ka, y = kb, z = kc

Thay x = ka, y = kb, z = kc

vào (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2)

ta được

[(ka)2 + 2(kb)2 + 3(kc)2](a2 + 2b2 + 3c2)

= (k2a2 + 2k2b2 + 3k2c2)(a2 + 2b2 + 3c2)

= k2(a2 + 2b2 + 3c2)(a2 + 2b2 + 3c2)

= k2(a2 + 2b2 + 3c2)2 = [k(a2 + 2b2 + 3c2)]2

= (ka2 + 2kb2 + 3kc2)2

= (ka.a + 2kb.b + 3kc.c)2

= (xa + 2yb + 3zc)2

do x = ka,y = kb, z = kc

Vậy (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2) = (ax + 2by + 3cz)2

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay