Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Vận dụng)
Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Vận dụng)
-
410 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, AD = 2a, AA' = a. Gọi M là điểm trên đoạn AD với = 3. Gọi x là độ dài khoảng cách giữa hai đường thẳng AD', B'C và y là độ dài khoảng cách từ M đến mặt phẳng (AB'C). Tính giá trị xy.
Đáp án B
Ta có B′C // A′D ⇒ B′C // (ADD′A′)AD′AD′
⇒ d(B′C,AD′) ⇒ d(B′C,AD′) = d(C,(ADD′A′)) = CD = a
Suy ra x = a
Câu 2:
18/07/2024Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang vuông tại A và B, biết AB = BC = a, AD = 2a, SA = và SA(ABCD). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB, SA. Tính khoảng cách từ M đến (NCD) theo a.
Đáp án D
Gọi I là giao điểm của AB và CD, vì AD = 2BC nên B là trung điểm của AI.
Gọi G là giao điểm của SB và IN, dễ thấy G là trọng tâm tam giác SAI.
Câu 3:
23/07/2024Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Góc giữa mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng
Đáp án C
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC, M là trung điểm AB
Ta có tam giác ABD là tam giác đều ⇒ DM= và BD = a
Câu 5:
11/10/2024Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB = BC = a; AD = 2a (a > 0). Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết mặt phẳng (SAC) hợp với (ABCD) một góc . Tính khoảng cách giữa CD và SB.
Đáp án đúng là: A
*Phương pháp giải:
Phương pháp 1: Chọn mặt phẳng (α) chứa đường thẳng và song song với '. Khi đó d(, ') = d(', (α)).
Phương pháp 2: Dựng hai mặt phẳng song song và lần lượt chứa hai đường thẳng. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là khoảng cách cần tìm.
Phương pháp 3: Dựng đoạn vuông góc chung và tính độ dài đoạn đó.
*Lời giải:
*Một số lý thuyết thêm về khoảng cách:
Đường thẳng cắt hai đường thẳng chéo nhau a, b và vuông góc với cả hai đường thẳng đó được gọi là đường vuông góc chung của a và b.
Nếu đường vuông góc chung cắt a, b tương ứng tại M, N thì độ dài đoạn thẳng MN được gọi là khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a, b.
Nhận xét:
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng đó đến mặt phẳng song song với nó và chứa đường thẳng còn lại.
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song, tương ứng chứa hai đường thẳng đó.
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:
50 bài toán về khoảng cách trong không gian (có đáp án 2024) – Toán 12
TOP 40 câu Trắc nghiệm Khoảng cách (có đáp án 2023) – Toán 11
Trắc nghiệm Hình học 11 có đáp án
Câu 6:
22/07/2024Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành với AB = 2a; ; . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm G của tam giác BCD, biết SG = 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB theo a là:
Đáp án A
Ta có là hình bình hành, AB = 2a; ; nên ABCD là hình chữ nhật
Dựng hình bình hành ACEB
Câu 7:
18/07/2024Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 4a, BC = 3a. Gọi I là trung điểm của AB, hai mặt phẳng (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC) bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC theo a là:
Đáp án A
Ta có (SIC), (SIB) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC) nên SI(ABC).
Dựng hình bình hành ACBE.
Câu 8:
18/07/2024Cho tứ diện ABCD có DA = DB = DC tam giác ABC vuông tại A, AB = a, . Ngoài ra DBC là tam giác vuông. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và CD với M là trung điểm của BC.
Đáp án A
Gọi N là trung điểm BD. Ta chứng minh được CD // (AMN)
Câu 9:
22/07/2024Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC.
Đáp án D
Gọi I là trung điểm của AC.
Qua B kẻ đường thẳng d song song với AC.
Trong mặt phẳng (ABC) kẻ AE vuông góc với d tại E.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Khoảng cách (có đáp án) (937 lượt thi)
- Khoảng cách có đáp án (366 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Nhận biết) (324 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Thông hiểu) (306 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Vận dụng) (409 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- 100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản (P1) (1136 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian nâng cao (phần 1) (895 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (có đáp án) (747 lượt thi)
- Trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) (658 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hai đường thẳng vuông góc (có đáp án) (632 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập chương 3 - Hình Học (có đáp án) (508 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hai mặt phẳng vuông góc (có đáp án) (502 lượt thi)
- Trắc nghiệm Vectơ trong không gian có đáp án (Thông hiểu) (477 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng có đáp án (Nhận biết) (438 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng có đáp án (Thông hiểu) (374 lượt thi)