Hãy cho biết thông tin có trên các nhãn hoá chất ở Hình 1.1, SGK KHTN8. a) Chất rắn

Trả lời Bài 1.1 trang 4 VTH KHTN 8 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Khoa học tự nhiên lớp 8.

1 222 20/10/2023


Giải Vở thực hành KHTN 8 Bài 1: Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm

Bài 1.1 trang 4 Vở thực hành KHTN 8: Hãy cho biết thông tin có trên các nhãn hoá chất ở Hình 1.1, SGK KHTN8.

a) Chất rắn: …………………………………………………………………….

b) Chất lỏng: ……………………………………………………………………

c) Chất khí: ……………………………………………………………………

Lời giải:

a) Chất rắn: Tên hoá chất: sodium hydroxide; Công thức hoá học: NaOH; Độ tinh khiết: AR – hoá chất tinh khiết; Khối lượng: 500g; Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS 51/2008/HCĐG; Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất.

b) Chất lỏng: Tên hoá chất: Hydrochloric acid; Nồng độ chất tan: 37%; Công thức hoá học: HCl; Khối lượng mol: 36,46 g/mol.

c) Chất khí: Oxidizing: có tính oxi hoá; Gas: thể khí; Tên chất: oxygen; Mã số: UN 1072 – mã số này là danh mục để xác định hoá chất nguy hiểm oxygen, nén; Khối lượng: 25 kg.

1 222 20/10/2023


Xem thêm các chương trình khác: