Giáo án Em làm được những gì? trang 82 lớp 4 (Chân trời sáng tạo)

Với Giáo án Bài 37: Em làm được những gì? trang 82 Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp thầy cô dễ dàng giảng dạy và biên soạn giáo án Toán lớp 4 Bài 37.

1 236 31/01/2024
Mua tài liệu


Chỉ từ 500k mua trọn bộ Giáo án Toán 4 Chân trời sáng tạo bản word trình bày đẹp mắt (chỉ 70k cho 1 bài giảng bất kì):

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Giáo án Toán lớp 4 Bài 37 (Chân trời sáng tạo): Em làm được những gì? trang 82

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Năng lực đặc thù:

- HS thực hiện được một số yêu cầu đối với số tự nhiên như: đọc số, viết số, tính chất dãy số tự nhiên, làm tròn số, …; xác định được số đo của các góc; xác định được các cặp cạnh vuông góc, các cặp cạnh song song của một hình tứ giác trên giấy kẻ ô vuông.

- Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học: Đọc, viết được số trong dãy số tự nhiên ; xác định được số đo của các góc ; xác định được các cặp cạnh vuông góc, các cặp cạnh song song.

- Phát triển năng lực mô hình hoá toán học: Vận dụng để giải quyết một số vấn đề đơn giản liên quan đến các đơn vị thời gian đã học.

- Phát triển năng lực giao tiếp toán học, giải quyết vấn đề toán học.

2. Năng lực chung:

- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với giáo viên và bạn bè để thực hiện các nhiệm vụ học tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.

3. Phẩm chất

- Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.

- Trung thực: trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.

- Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán.

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Đối với giáo viên

- Giáo án.

- Bộ đồ dùng dạy, học Toán 4.

- Máy tính, máy chiếu.

- Bảng phụ.

- Thước đo góc, các hình ảnh trong bài (nếu cần).

2. Đối với học sinh

- SHS.

- Vở ghi, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV (bút, thước, tẩy,..)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học.

b. Cách thức tiến hành:

GV tổ chức cho HS chơi trò chơi "Truyền điện" để chuyền tải mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.

- GV dẫn dắt HS vào bài học: Trong bài học ngày hôm nay, cô trò mình cùng ôn tập lại cách xác định số đo góc, xác định các cặp cạnh vuông góc, các cặp cạnh song song , chuyển đổi tính toán giữa các đơn vị đo thời gian "Bài 37: Em làm được những gì?".

- Cả lớp quan sát, chú ý lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu.

B. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ, HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI.

a. Mục tiêu:

- Ôn tập, củng cố kiến thức về đọc, viết, tính chất dãy số tự nhiên, làm tròn số, … ; xác định được số đo của các góc.

- Củng cố kiến thức về xác định các cặp cạnh vuông góc, các cặp cạnh song song của một hình tứ giác.

b. Cách thức tiến hành:

Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1

BT1 :

a) Viết số gồm 4 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 chục và 1 đơn vị.

b) Đọc số vừa viết.

- GV cho HS đọc yêu cầu.

- GV yêu cầu HS nhận biết việc cần làm : VIết số rồi đọc số.

- HS làm bài cá nhân rồi chia sẻ với bạn bên cạnh.

- Sửa bài, GV có thể cho HS viết lên bảng lớp rồi trình bày cách làm.

Với những HS còn hạn chế, có thể hướng dẫn như sau :

a) Hàng cao nhất của số là hàng triệu

→ Số có bảy chữ số, viết bảy dấu chấm …….

→ Dựa vào cấu tạo số mà đề bài cho biết, viết các chữ số vào đúng vị trí các hàng :

4 2 . 5 . 3 1

→ Các hàng còn lại viết các chữ số 0 :

4 2 0 5 0 3 1

- HS giơ tay đọc yêu cầu.

- HS suy nghĩ và xác định yêu cầu đề.

- HS hoàn thành bài vào vở và chia sẻ với bạn.

Kết luận:

a) Viết số: 4 205 031.

b) Đọc số: Bốn triệu hai trăm linh năm nghìn không trăm ba mươi mốt.

................................

................................

................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

1 236 31/01/2024
Mua tài liệu