Giáo án điện tử So sánh các số trong phạm vi 10 000 | Bài giảng PPT Toán lớp 3 Kết nối tri thức

Với Giáo án PPT So sánh các số trong phạm vi 10 000  Toán lớp 3 sách Kết nối tri thức sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn và giảng dạy bằng giáo án điện tử hay POWERPOINT So sánh các số trong phạm vi 10 000.

1 368 08/11/2024
Mua tài liệu


Chỉ 300k mua trọn bộ Giáo án Toán lớp 3 Kết nối tri thức bản PPT trình bày khoa học, đẹp mắt (Chỉ 40k cho 1 bài giảng bất kì):

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Giáo án điện tử So sánh các số trong phạm vi 10 000 | Bài giảng PPT Toán lớp 3 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Giáo án điện tử So sánh các số trong phạm vi 10 000 | Bài giảng PPT Toán lớp 3 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Giáo án điện tử So sánh các số trong phạm vi 10 000 | Bài giảng PPT Toán lớp 3 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Giáo án điện tử So sánh các số trong phạm vi 10 000 | Bài giảng PPT Toán lớp 3 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Giáo án điện tử So sánh các số trong phạm vi 10 000 | Bài giảng PPT Toán lớp 3 Kết nối tri thức (ảnh 1)

i liệu có 26 trang, trên đây trình bày tóm tắt 5 trang của Giáo án POWERPOINT So sánh các số trong phạm vi 10 000 Toán lớp 3 Kết nối tri thức.

Giáo án Toán lớp 3 Bài 46 (Kết nối tri thức): So sánh các số trong phạm vi 10 000

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Năng lực đặc thù

- HS biết cách so sánh hai số trong phạm vi 10 000; xác định được số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm không quá 4 số (trong phạm vi 10 000); thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn vầ ngược lại trong một nhóm có không quá 4 số (trong phạm vi 10 000)

- Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp toán học

2. Năng lực chung

- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm.

3. Phẩm chất

- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.

- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.

- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.

- SGK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dạy.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Khởi động:

- GV tổ chức trò chơi để khởi động bài học. Chia lớp thành 2 đội. GV đưa ra 5 số và cách đọc các số đó. Gọi mỗi đội 3 HS, yêu cầu HS gắn cách đọc với các số tương ứng. Nhóm nào gắn nhanh nhất thì giành chiến thắng

- GV Nhận xét, tuyên dương.

- GV dẫn dắt vào bài mới

- HS tham gia trò chơi

- HS lắng nghe.

2. Khám phá

- GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh trong phần khám phá và đọc lời thoại trong nhóm đôi.Giáo án Toán lớp 3 Bài 46 (Kết nối tri thức 2023): So sánh các số trong phạm vi 10 000 (ảnh 1)

- GV sử dụng các mô hình nghìn, trăm, chục, đơn vị xếp thành các số cho HS quan sát rồi so sánh.

- GV lấy một số VD khác, YC HS nêu cấu tạo số của những số đó rồi làn lượt so sánh từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

- YC HS nêu cách so sánh của từng cặp số. Sau đó rút ra kết luận.

GV chốt:

+ Trong hai số, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn;

+ Nếu hai só có cùng số các chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái qua phải

+ Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau

3. Hoạt động

- HS quan sát, đọc lời thoại trong nhóm đôi

- HS quan sát và thực hiện theo

- HS thực hiện so sánh các cặp số để rút ra kết luận

- 2 - 3 HS nêu cách so sánh.

+ Trong hai số, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn;

+ Nếu hai só có cùng số các chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái qua phải

+ Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau HS khác lắng nghe, nhận xét và bổ sung

- HS lắng nghe và nhắc lại

- Điền dấu <, >, = vào ô trống

- HS làm bài cá nhân

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

Xem trước và mua tài liệu:

Link tài liệu (PPT)

Link tài liệu (word)

1 368 08/11/2024
Mua tài liệu