Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food - ILearn Smart World

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food sách ILearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3.

1 58 06/11/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Food - ILearn Smart World

Unit 8 Lesson 1 trang 78, 79

A (trang 78 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Find and circle. (Tìm và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 78, 79 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 78, 79 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Hướng dẫn dịch:

apple: quả táo

carrot: cà rốt

cupcake: bánh nướng nhỏ

donut: bánh vòng

banana: quả chuối

B (trang 78 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 78, 79 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. banana

2. cupcake

3. apple

4. donut

5. carrot

Hướng dẫn dịch:

banana: quả chuối

cupcake: bánh nướng nhỏ

apple: quả táo

donut: bánh vòng

carrot: cả rốt

C (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and put a tick or a cross. (Nghe và đánh dấu hoặc .)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 78, 79 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

D (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 78, 79 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. There are three cupcakes.

2. There is a donut.

3. There is an apple.

Hướng dẫn dịch:

1. Ở đây có ba cái bánh nướng nhỏ.

2. Ở đây có một cái bánh vòng.

3. Ở đây có một quả táo.

Unit 8 Lesson 2 trang 80, 81

A (trang 80 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Unscramble and draw lines. (Sắp xếp và vẽ các dòng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 80, 81 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 80, 81 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Hướng dẫn dịch:

egg: trứng

tomato: cà chua

potato: khoai tây

lime: quả chanh

onion: của hành

B (trang 80 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 80, 81 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. egg

2. potato

3. onion

4. lime

Hướng dẫn dịch:

egg: trứng

potato: khoai tây

onion: củ hành

lima: quả chanh

C (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 80, 81 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

D (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 80, 81 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. Is there a potato? – Yes, there is.

Are there any eggs? – No, there aren’t.

2. Is there a lime? – No, there isn’t.

Are there any tomatoes? – Yes, there are.

3. Are there any eggs? – No, there aren’t.

Is there an onion? – Yes, there is.

Hướng dẫn dịch:

1. Ở đây có một củ khoai tây? – Đúng vậy.

Có bất cứ quả trứng nào ở đó? – Không đâu.

2. Ở đây có một quả chanh? – Không đâu.

Có bất cứ quả cà chua nào ở đó? – Đúng vậy.

3. Có bất cứ quả trứng nào ở đó? – Không đâu.

Ở đó có một củ hành? – Đúng vậy.

Unit 8 Lesson 3 trang 82, 83

A (trang 82 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look and cirlce. (Nhìn và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 82, 83 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 82, 83 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Hướng dẫn dịch:

pizza: bánh pi-za

fries: khoai tây chiên

cake: bánh ngọt

ice cream: kem

chicken: gà

fish: cá

B (trang 82 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Complete the words. (Hoàn thành các từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 82, 83 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. pizza

2. fries

3. cake

4. ice cream

5. fish

6. chicken

Hướng dẫn dịch:

pizza: bánh pi-za

fries: khoai tây chiên

cake: bánh ngọt

ice cream: kem

fish: cá

chicken: gà

C (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 82, 83 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

D (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 82, 83 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. A: Would you like some chicken and fries?

B: Yes, I would.

A: Here you are.

2. A: Would you like some eggs and chicken?

B: No, I wouldn’t.

3. A: Would you like some fish and ice cream?

B: Yes, I would.

A: Here you are.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có muốn một ít gà và khoai tây chiên không?

B: Tất nhiên rồi.

A: Của bạn đây.

2. A: Bạn có muốn một ít trứng và gà không?

B: Không đâu.

3. A: Bạn có muốn một ít cá và kem không?

B: Tất nhiên rồi.

A: Của bạn đây.

Unit 8 Culture trang 84, 85

A (trang 84 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Unscramble and write. (Sắp xếp và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Culture trang 84, 85 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. spoon

2. noodles

3. chopsticks

4. knife

5. fork

Hướng dẫn dịch:

spoon: cái thìa

noodles: mì, bún, phở

chopsticks: đôi đũa

knife: dao

fork: cái dĩa

B (trang 84 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Read and circle True or False. (Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Culture trang 84, 85 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Culture trang 84, 85 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Hướng dẫn dịch:

1. Sushi là đồ ăn từ Nhật Bản.

2. Có cá trong món sushi.

3. Chúng tôi ăn sushi với dĩa.

4. Chúng tôi thường ăn sushi vào thứ Bảy.

C (trang 85 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Culture trang 84, 85 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

D (trang 85 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Culture trang 84, 85 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. We eat chicken with a fork and knife.

2. We often eat fish.

3. We eat noodles with chopsticks.

4. My favourite food is pizza.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi ăn gà bằng dĩa vào dao.

2. Chúng tôi thường ăn cá.

3. Chúng tôi ăn mì bằng đũa.

4. Đồ ăn yêu thích của tôi là bánh pi-za.

E (trang 85 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Write about your favorite food. Write 10-20 words. (Viết về đồ ăn yêu thích của bạn. Viết khoảng 10-20 chữ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Culture trang 84, 85 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

My favorite food is “bún bò Huế”. “Bún bò Huế is a Vienamese spicy beef noodle soup which comes from Huế. I use with chopsticks and a spoon. I don’t use a fork.

Hướng dẫn dịch:

Đồ ăn yêu thích của tôi là bún bò Huế. Bún bò Huế là một món bún nước thịt bò có vị cay của người Việt, nó đến từ Huế. Tôi dùng bằng đũa và thìa. Tôi không dùng dĩa.

Unit 8 Review and practice trang 86, 87

A (trang 86 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Review and practice trang 86, 87 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. Are there any bananas? – No, there aren’t.

2. There are five cupcakes.

3. There is a donut.

4. Is there any lime? – No, there isn’t.

5. Would you like some ice cream? – No, I wouldn’t.

6. Would you like some fries? – Yes, I would.

Hướng dẫn dịch:

1. Có bất cứ quả chuối nào không? – Không đâu.

2. Có năm cái bánh nướng nhỏ.

3. Có một cái bánh vòng.

4. Có bất cứ quả chanh nào không? – Không đâu.

5. Bạn có muốn một vaì cái kem? – Không đâu.

6. Bạn có muốn khoai tây chiên? – Tất nhiên rồi.

B (trang 87 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and fill in the blanks. (Nghe và điền vào ô trống.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Review and practice trang 86, 87 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

C (trang 87 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Review and practice trang 86, 87 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. Would you like some fries? – Yes, please.

2. Is there any donut? – Yes, there is.

3. There is an apple.

4. Are there any bananas? – No, there aren’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có muốn khoai tây chiên? – Tất nhiên rồi.

2. Có bất cứ cái bánh vòng nào chứ? – Có chứ.

3. Ở đây có một quả táo.

4. Có bất cứ quả chuối nào chứ? – Không đâu.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách ILearn Smart World hay khác:

Unit 3: School

Unit 4: Home

Unit 5: Sports and Hobbies

Unit 6: Clothes

Unit 7: Toys

1 58 06/11/2024