Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Toys - ILearn Smart World

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Toys sách ILearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3.

1 123 06/11/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Toys - ILearn Smart World

Unit 7 Lesson 1 trang 68, 69

A (trang 68 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Unscramble and draw lines. (Sắp xếp và vẽ các dòng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1 trang 68, 69 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1 trang 68, 69 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Hướng dẫn dịch:

doll: búp bê

big: to

small: nhỏ

car: ô tô

robot: người máy

B (trang 68 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Find and circle. (Tìm và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1 trang 68, 69 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1 trang 68, 69 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Hướng dẫn dịch:

a small car: ô tô nhỏ

a small doll: búp bê nhỏ

a big robot: người máy to

a small robot: người máy nhỏ

a big doll: búp bê to

a big car: ô tô to

C (trang 69 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1 trang 68, 69 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

D (trang 69 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1 trang 68, 69 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. What can you see? – I can see a big doll.

2. What can you see? – I can see a small robot.

3. What can you see? – I can see a small doll.

4. What can you see? – I can see a big car.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể thấy gì? – Tôi có thể thấy búp bê to.

2. Bạn có thể thấy gì? – Tôi có thể thấy người máy nhỏ.

3. Bạn có thể thấy gì? – Tôi có thể thấy búp bê nhỏ.

4. Bạn có thể thấy gì? – Tôi có thể thấy ô tô to.

Unit 7 Lesson 2 trang 70, 71

A (trang 70 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 trang 70, 71 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. card

2. marble

3. dice

4. block

Hướng dẫn dịch:

card: tấm thẻ

marble: viên bi

dice: xúc xắc

block: đồ chơi hình khối

B (trang 70 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Draw lines. (Vẽ các dòng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 trang 70, 71 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 trang 70, 71 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Hướng dẫn dịch:

marbles: viên bi

cards: tấm thẻ

blocks: đồ chơi hình khối

dice: viên xúc xắc

C (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and put a tick or a cross. (Nghe và đánh dấu hoặc .)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 trang 70, 71 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

D (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 trang 70, 71 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. How many marbles do you have? – I have three marbles.

2. How many blocks do you have? – I have seven blocks.

3. How many dices do you have? – I have eight dices.

4. How many cards do you have? – I have ten cards.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có bao nhiêu viên bi? – Tôi có ba viên bi.

2. Bạn có bao nhiêu đồ chơi hình khối? – Tôi có bảy đồ chơi hình khối.

3. Bạn có bao nhiêu viên xúc xắc? – Tôi có tám viên xúc xắc.

4. Bạn có bao nhiêu tấm thẻ? – Tôi có mười tấm thẻ.

Unit 7 Lesson 3 trang 72, 73

A (trang 72 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Circle the odd one out and write. (Khoanh tròn các từ khác loại và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 3 trang 72, 73 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 3 trang 72, 73 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Hướng dẫn dịch:

in: trong

wardrobe: tủ quần áo

under: dưới

on: trên

toy box: hộp đồ chơi

B (trang 72 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Match and write. (Nối và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 3 trang 72, 73 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. under

2. wardrobe

3. on

4. toy box

5. in

Hướng dẫn dịch:

under: dưới

wardrobe: tủ quần áo

on: trên

toy box: hộp đồ chơi

in: trong

C (trang 73 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 3 trang 72, 73 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

D (trang 73 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 3 trang 72, 73 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. Put the doll in the wardrobe.

2. Put the cars on the table.

3. Put the toy box under the bed.

4. Put the doll in the toy box.

Hướng dẫn dịch:

1. Đặt búp bê vào trong tủ quần áo.

2. Đặt ô tô trên bàn.

3. Đặt hộp đồ chơi dưới giường.

4. Đặt búp bê vào trong hộp đồ chơi.

Unit 7 Math trang 74, 75

A (trang 74 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Math trang 74, 75 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

11: eleven

12: twelve

13: thirteen

14: fourteen

15: fifteen

16: sixteen

17: seventeen

18: eighteen

19. nineteen

20: twenty

Hướng dẫn dịch:

eleven: số 11

twelve: số 12

thirteen: số 13

fourteen: số 14

fifteen: số 15

sixteen: số 16

seventeen: số 17

eighteen: số 18

nineteen: số 19

twenty: số 20

B (trang 74 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Read and fill in the blanks. (Đọc và điền vào ô trống.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Math trang 74, 75 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. sixteen

2. twenty

3. fifteen

Hướng dẫn dịch:

sixteen: số 16

twenty: số 20

fifteen: số 15

C (trang 75 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Listen and draw lines. (Nghe và vẽ các dòng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Math trang 74, 75 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

D (trang 75 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Math trang 74, 75 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. Eight plus six is fourteen.

2. Fifteen minus four is eleven.

3. Twenty minus eight is twelve.

4. Four plus thirteen is seventeen.

Hướng dẫn dịch:

1. 8 cộng 6 bằng 14.

2. 15 trừ 4 bằng 11.

3. 20 trừ 8 bằng 14.

4. 4 cộng 13 bằng 17.

Unit 7 Review and practice trang 76, 77

A (trang 76 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and read. Put a tick or a cross. (Nhìn và đọc. Đánh dấu hoặc .)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Review and practice trang 76, 77 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Review and practice trang 76, 77 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể thấy gì? – Tôi có thể thấy người máy lớn.

2. Bạn có thể thấy gì? – Tôi có thể con búp bê lớn.

3. Bạn có bao nhiêu viên bi? – Tôi có 5 viên bi.

4. Bạn có bao nhiêu đồ chơi hình khối? – Tôi có 10 đồ chơi hình khối.

5. Đặt người máy vào trong tủ quần áo.

6. Đặt búp bê dưới giường.

B (trang 77 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Listen and draw lines. (Nghe và vẽ các dòng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Review and practice trang 76, 77 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

C (trang 77 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Review and practice trang 76, 77 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. How many cards do you have? – I have eight cards.

2. How many blocks do you have? – I have seven blocks.

3. What can you see? – I can see a small car.

4. Put the robot in the toy box.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có bao nhiêu tấm thẻ? – Tôi có 8 tấm thẻ.

2. Bạn có bao nhiêu đồ chơi hình khối? – Tôi có 7 đồ chơi hình khối.

3. Bạn có thể thấy gì? – Tôi có thể thấy ô tô nhỏ.

4. Đặt người máy vào trong hộp đồ chơi.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách ILearn Smart World hay khác:

Unit 3: School

Unit 4: Home

Unit 5: Sports and Hobbies

Unit 6: Clothes

Unit 8: Food

1 123 06/11/2024