Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: My friends - ILearn Smart World

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: My friends sách ILearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3.

1 29 03/11/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: My friends - ILearn Smart World

Unit 1 Lesson 1 trang 8, 9

A (trang 8 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Write the missing letters to complete the alphabet. (Viết các chữ cái còn thiếu để hoàn thành bảng chữ cái.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 1 trang 8, 9 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 1 trang 8, 9 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

B (trang 8 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Unscramble and write. (Sắp xếp và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 1 trang 8, 9 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. How do you spell “Lucy”? – L-U-C-Y.

2. How do you spell “Tom”? – T-O-M.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đánh vần “Lucy” như thế nào? – L-U-C-Y.

2. Bạn đánh vần “Tom” như thế nào? – T-O-M.

C (trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and write. (Nghe và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 1 trang 8, 9 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

D (trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 1 trang 8, 9 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. How do you spell “Alfie”? – A-L-F-I-E.

2. How do you spell “Nick”? – N-I-C-K.

3. How do you spell “Ella”? – E-L-L-A.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đánh vần “Alfie” như thế nào? - A-L-F-I-E.

2. Bạn đánh vần “Nick” như thế nào? – N-I-C-K.

3. Bạn đánh vần “Ella” như thế nào? – E-L-L-A.

Unit 1 Lesson 2 trang 10, 11

A (trang 10 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 2 trang 10, 11 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. the UK

2. the USA

3. Alpha

4. Italy

5. India

6. Japan

Hướng dẫn dịch:

the UK: nước Anh

the USA: nước Mỹ

Alpha: đội đặc nhiệm

Italy: nước Ý

India: nước Ấn Độ

Japan: nước Nhật Bản

B (trang 10 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and read. Put a tick or a cross. (Nhìn và đọc. Đánh dấu hoặc dấu ).)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 2 trang 10, 11 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 2 trang 10, 11 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đến từ đâu? – Tôi đến từ Ấn Độ.

2. Bạn đến từ đâu? – Tôi đến từ nước Mỹ.

3. Anh ấy đến từ đâu? – Anh ấy đến từ đội đặc nhiệm.

4. Cô ấy đến từ đâu? – Cô ấy đến từ Nhật Bản.

5. Cô ấy đến từ đâu? – Cô ấy đến từ nước Ý.

C (trang 11 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 2 trang 10, 11 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

D (trang 11 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 2 trang 10, 11 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. Where are you from? – I’m from the UK.

2. Where’s she from? – She’s from Japan.

3. Where’s he from? – He’s from Italy.

4. Where are you from? – I’m from Alpha.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đến từ đâu? – Tôi đến từ nước Anh.

2. Cô ấy đến từ đâu? – Cô ấy đến từ Nhật Bản.

3. Anh ấy đến từ đâu? – Anh ấy đến từ nước Ý.

4. Bạn đến từ đâu? – Tôi đến từ đội đặc nhiệm.

Unit 1 Lesson 3 trang 12, 13

A (trang 12 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Draw lines. (Vẽ các dòng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 3 trang 12, 13 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 3 trang 12, 13 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Hướng dẫn dịch:

singing: ca hát

drawing: tô màu

dancing” nhảy múa

reading: đọc

painting: vẽ

B (trang 12 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 3 trang 12, 13 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. painting

2. drawing

3. reading

4. dancing

5. singing

Hướng dẫn dịch:

painting: vẽ

drawing: tô màu

reading: đọc

dancing: nhảy múa

singing: ca hát

C (trang 13 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 3 trang 12, 13 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

D (trang 13 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 3 trang 12, 13 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. Do your friends like drawing? – Yes, they do.

2. Do your friends like reading? – No, they don’t.

3. Do your friends like singing? – Yes, they do.

4. Do your friends like painting? – No, they don’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn của bạn thích tô màu? – Đúng vậy.

2. Bạn của bạn thích đọc sách? – Không đâu.

3. Bạn của bạn thích ca hát? – Đúng vậy.

4. Bạn của bạn thích vẽ tranh? – Không đâu

Unit 1 Ethics trang 14, 15

A (trang 14 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Complete the words. (Hoàn thành các từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Ethics trang 14, 15 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. hi

2. good

3. great

Hướng dẫn dịch:

hi: xin chào

good: tốt

great: tuyệt vời

B (trang 14 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Read and write. (Đọc và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Ethics trang 14, 15 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. name

2. How

3. good

4. I’m

Hướng dẫn dịch:

Alex: Chào! Tớ là Alex. Tên cậu là gì?

Bill: Chào, Alex. Tớ là Bill. Cậu thế nào?

Alex: Tớ tốt, còn cậu?

Bill: Tớ rất tuyệt!

C (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and put a tick or a cross. (Nghe và đánh dấu hoặc dấu )

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Ethics trang 14, 15 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

D (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nghe và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Ethics trang 14, 15 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. Hi! It’s nice to meet you. – It’s nice to meet you, too.

2. How are you? – I’m good, and you?

3. How are you? – I’m great, and you?

4. Thank you. – You’re welcome.

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào! Rất vui được gặp cậu. – Tôi cũng rất vui được gặp cậu.

2. Bạn thế nào? – Tôi ổn, còn cậu?

3. Bạn thế nào? – Tôi rất tốt, còn cậu?

4. Cảm ơn. – Không có gì.

E (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Write the answers. (Viết các câu trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Ethics trang 14, 15 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Gợi ý:

1. Hi! How are you? – I’m good.

2. It’s nice to meet you. – It’s nice to meet you, too.

3. Thank you. – You’re welcome.

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào! Bạn thế nào? – Tôi ổn.

2. Rất vui được gặp cậu. – Tôi cũng rất vui được gặp cậu.

3. Cảm ơn. – Không có gì.

Unit 1 Review and practice trang 16, 17

A (trang 16 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and read. Put a tick or a cross. (Nhìn và đọc. Đánh dấu hoặc dấu )

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Review and practice trang 16, 17 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Review and practice trang 16, 17 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Hướng dẫn dịch:

the USA: nước Mỹ

dancing: nhảy múa

Japan: Nhật Bản

the UK: nước Anh

singing: ca hát

Alpha: đội đặc nhiệm

painting: vẽ

India: Ấn Độ

reading: đọc

drawing: tô màu

B (trang 17 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Review and practice trang 16, 17 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

C (trang 17 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Review and practice trang 16, 17 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. Where’s he from? – He’s from Italy.

2. How do you spell “Nick”? – N-I-C-K.

3. Do your friends like reading? – Yes, they do.

4. Where are you from? - I’m from the USA.

5. How do you spell “Alfie”? – A-L-F-I-E.

6. Do your friends like dancing? – No, they don’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đến từ đâu? – Anh ấy đến từ nước Ý.

2. Bạn đánh vần “Nick” như thế nào? – N-I-C-K.

3. Bạn của bạn thích đọc sách? – Đúng vậy.

4. Bạn đến từ đâu? – Tôi đến từ nước Mỹ.

5. Bạn đánh vần “Alfie” như thế nào? – A-L-F-I-E.

6. Bạn của bạn thích nhảy múa? – Không đâu.

1 29 03/11/2024