Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 trang 14, 15 Unit 1 Ethics - ILearn Smart World

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 14, 15 Unit 1 Ethics trong Unit 1: My friends sách ILearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3.

1 31 03/11/2024


SBT Tiếng Anh lớp 3 trang 14, 15 Unit 1 Ethics - ILearn Smart World

A (trang 14 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Complete the words. (Hoàn thành các từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Ethics trang 14, 15 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. hi

2. good

3. great

Hướng dẫn dịch:

hi: xin chào

good: tốt

great: tuyệt vời

B (trang 14 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Read and write. (Đọc và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Ethics trang 14, 15 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. name

2. How

3. good

4. I’m

Hướng dẫn dịch:

Alex: Chào! Tớ là Alex. Tên cậu là gì?

Bill: Chào, Alex. Tớ là Bill. Cậu thế nào?

Alex: Tớ tốt, còn cậu?

Bill: Tớ rất tuyệt!

C (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and put a tick or a cross. (Nghe và đánh dấu hoặc dấu )

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Ethics trang 14, 15 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

D (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nghe và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Ethics trang 14, 15 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. Hi! It’s nice to meet you. – It’s nice to meet you, too.

2. How are you? – I’m good, and you?

3. How are you? – I’m great, and you?

4. Thank you. – You’re welcome.

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào! Rất vui được gặp cậu. – Tôi cũng rất vui được gặp cậu.

2. Bạn thế nào? – Tôi ổn, còn cậu?

3. Bạn thế nào? – Tôi rất tốt, còn cậu?

4. Cảm ơn. – Không có gì.

E (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Write the answers. (Viết các câu trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Ethics trang 14, 15 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Gợi ý:

1. Hi! How are you? – I’m good.

2. It’s nice to meet you. – It’s nice to meet you, too.

3. Thank you. – You’re welcome.

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào! Bạn thế nào? – Tôi ổn.

2. Rất vui được gặp cậu. – Tôi cũng rất vui được gặp cậu.

3. Cảm ơn. – Không có gì.

1 31 03/11/2024