Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family - ILearn Smart World

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family sách ILearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3.

1 15 05/11/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Family - ILearn Smart World

Unit 2 Lesson 1 trang 18, 19

A (trang 18 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Complete the words. (Hoàn thành các từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 trang 18, 19 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. mother

2. sister

3. father

4. brother

Hướng dẫn dịch:

mother: mẹ

sister: chị em gái

father: bố

brother: am em trai

B (trang 18 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look, circle and write. (Nhìn, khoanh tròn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 trang 18, 19 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 trang 18, 19 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Hướng dẫn dịch:

mother: mẹ

sister: chị em gái

father: bố

brother: am em trai

C (trang 19 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 trang 18, 19 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

D (trang 19 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 trang 18, 19 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. Tom: This is my father.

Alfie: Hi, I’m Alfie.

Mr. Brown: Hi, I’m Tom’s father.

2. Tom: This is my mother.

Alfie: Hi, I’m Alfie.

Mrs. Brown: Hello, I’m Tom’s mother.

3. Tom: This is my sister.

Alfie: Hi, I’m Alfie.

Lucy: Hello, I’m Lucy.

4. Tom: This is my brother.

Alfie: Hi, I’m Alfie.

Ben: Hello, I’m Ben.

Hướng dẫn dịch:

1. Tom: Đây là bố của tôi.

Alfie: Chào, cháu là Alfie.

Ông Brown: Chào cháu, chú là bố của Tom.

2. Tom: Đây là mẹ của tôi.

Alfie: Chào, cháu là Alfie.

Bà Brown: Chào cháu, chú là mẹ của Tom.

3. Tom: Đây là chị của tôi.

Alfie: Chào, tôi là Alfie.

Lucy: Chào bạn, tôi là Lucy.

4. Tom: Đây là em trai của tôi.

Alfie: Chào, tôi là Alfie.

Ben: Chào bạn, tôi là Ben.

Unit 2 Lesson 2 trang 20, 21

A (trang 20 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 20, 21 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. aunt

2. grandfather

3. uncle

4. grandmother

5. cousin

Hướng dẫn dịch:

aunt: cô, dì

grandfather: ông nội

uncle: chú, bác

grandmother: bà nội

cousin: anh chị em họ

B (trang 20 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Unscramble and write. (Sắp xếp và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 20, 21 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. cousin

2. uncle

3. aunt

4. grandmother

Hướng dẫn dịch:

cousin: anh chị em họ

uncle: chú, bác

aunt: cô, dì

grandmother: bà nội

C (trang 21 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 20, 21 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

D (trang 21 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 20, 21 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. Who’s he? – He’s my uncle.

2. What’s his name? – His name’s Bill.

3. Who’s he? – He’s my grandfather.

4. What’s her name? – Her name’s Lucy.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ta là ai? – Anh ấy là chú tôi.

2. Tên của anh ta là gì? – Tên của anh ta là Bill.

3. Ông ấy là ai? – Ông ấy là ông nội tôi.

4. Tên của cô ấy là gì? – Tên của cô ấy là Lucy.

Unit 2 Lesson 3 trang 22, 23

A (trang 22 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 22, 23 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. wake up

2. do your homework

3. clean your room

4. go to bed

Hướng dẫn dịch:

wake up: thức dậy

do your homework: làm bài tập về nhà

clean your room: dọn phòng

go to bed: đi ngủ

B (trang 22 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Read and draw lines. (Đọc và vẽ các dòng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 22, 23 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 22, 23 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Hướng dẫn dịch:

wake up: thức dậy

go to bed: đi ngủ

clean your room: dọn phòng

do your homework: làm bài tập về nhà

C (trang 23 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and tick the box. (Nghe và đánh dấu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 22, 23 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

D (trang 23 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 22, 23 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. Do your homework!

2. wake up

3. clean your room

4. go to bed

Hướng dẫn dịch:

do your homework: làm bài tập về nhà

ưake up: thức dậy

clean your room: dọn phòng

go to bed: đi ngủ

Unit 2 Culture trang 24, 25

A (trang 24 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look, read and tick the box. (Nhìn, đọc và đánh dấu.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Culture trang 24, 25 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Culture trang 24, 25 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Hướng dẫn dịch:

fish: con cá

dog: con chó

bird: con chim

cat: con mèo

B (trang 24 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and circle True or False. (Nhìn và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)

My name’s Donna. I live with my mother, father and grandmother in Hanoi, Vietnam. My family pet is a bird. Her name is Pecks. She’s four years old. She’s red, yellow, and white. She’s a great bird.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Culture trang 24, 25 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Culture trang 24, 25 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Hướng dẫn dịch:

1. Donna có một người chị gái.

2. Cô ấy có một chú chim nuôi.

3. Pecks năm tuổi.

4. Pecks có màu vàng, đỏ và trắng.

C (trang 25 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and draw lines. (Nghe và vẽ các dòng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Culture trang 24, 25 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

D (trang 25 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Culture trang 24, 25 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. My family pet is a fish. He’s blue.

2. Her name is Vicky. She’s black and white.

3. My family pet is a bird. He’s yellow.

4. Her name is Barks. She’s white, black, and brown.

Hướng dẫn dịch:

1. Vật nuôi nhà tôi là một chú cá. Nó có màu xanh.

2. Cô ấy là Vicky. Cô ấy có màu đen và trắng.

3. Vật nuôi nhà tôi là một con chim. Nó có màu vàng.

4. Cô ấy tên là Barks. Cô ấy có màu trắng, đen và nâu.

Unit 2 Review and practice trang 26, 27

A (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look at the table and pictures. Look at the numbers. Write the words and draw lines. (Nhìn vào bảng và bức tranh. Nhìn vào các số. Viết các từ và vẽ các dòng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Review and practice trang 26, 27 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Review and practice trang 26, 27 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Hướng dẫn dịch:

grandmother: bà nội

cousin: anh chị em họ

aunt: cô, dì

uncle: chú, bác

brother: anh em trai

grandfather: ông nội

B (trang 27 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Review and practice trang 26, 27 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

C (trang 27 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Review and practice trang 26, 27 | Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Đáp án:

1. Tom: This is my mother.

Alfie: Hi, I’m Alfie.

Mrs. Brown: Hello, I’m Tom’s mother.

2. Alfie: Who’s he?

Tom: He’s my uncle.

Alfie: What’s his name?

Tom: His name’s Tony.

3. Go to bed

4. Do your homeword!

Hướng dẫn dịch:

1. Tom: Đây là mẹ tôi.

Alfie: Chào, cháu là Alfie.

Bà Brown: Chàu cháu, cô là mẹ của Tom.

2. Alfie: Anh ta là ai?

Tom: Anh ấy là chú tôi.

Alfie: Tên anh ấy là gì?

Tom: Tên anh ấy là Tony.

3. Đi ngủ.

4. Làm bài tập về nhà!

1 15 05/11/2024