Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tuần 7 trang 29, 30, 31, 32
Giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tuần 7 trang 29, 30, 31, 32 hay, chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tuần 7.
Mục lục Giải Tiếng Việt lớp 1 (Buổi học thứ 2) Tuần 7
1. (trang 29, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Đọc
a) – an, ăn, ân, on, ôn, ơn
- bàn chân, mơn mởn, lon ton, thợ lặn, bồn chồn
b) Ở nhà, Sơn giở vở ra vẽ. Sơn vẽ đàn gà. Gà mẹ và bốn chú gà con tha thẩn giữa sân.
Trả lời:
- Học sinh đọc to, rõ ràng.
- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các vần: an ăn ân on ôn ơn
2. (trang 29, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Điền vào chỗ trống: an, ăn, ân, on, ôn hay ơn?
thủ m……..
lợn c…………
giận h….ˋ…
ngựa v…ˋ…
b.. ˋ…… ghế
c……… đĩa
Trả lời:
thủ môn
lợn con
giận hờn
ngựa vằn
bàn ghế
cân đĩa
3. (trang 29, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Nối A với B
Trả lời:
4. (trang 30, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Thư giãn: Tô màu bóng bay
Tô màu đỏ vào quả bóng chứa on, an; màu xanh vào quả bóng chứa ôn, ân; mà vàng vào quả bóng chứa ăn, ơn
Trả lời:
Tô màu đỏ vào quả bóng chứa on, an; màu xanh vào quả bóng chứa ôn, ân; mà vàng vào quả bóng chứa ăn, ơn
5. (trang 30, Tiếng Việt 1 Bbuổi học thứ 2): Đọc và viết từ ngữ sau: bàn chân
Trả lời:
Quan sát và viết từ: bàn chân
Chú ý:
Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.
1. (trang 30, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Đọc
a) – en, ên, in, un, am, ăm, âm
- ngọn nến, dế mèn, quả chín, vun vén, tăm tre, âm thầm
b) Nhà bà Tâm có giàn nho. Bà chăm giàn nho lắm. Đến mùa nho chín, quả nho đỏ sẫm, ăn vừa giòn vừa ngon.
Trả lời:
- Học sinh đọc to, rõ ràng.
- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các vần: en ên in un am ăm âm
2. (trang 30, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Điền vào chỗ trống
a) am, ăm, âm hay in?
b) nền, sen, phùn hay chín?
lá ………….. mưa ………….
………… nhà quả …………
Trả lời:
a) am, ăm, âm hay in?
b) nền, sen, phùn hay chín?
lá sen mưa phùn
nền nhà quả chín
3. (trang 31, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Xếp các tiếng dưới đây vào cột phù hợp
bùn, nền, đèn, đến, tin, đun, nhìn, bến, len, chun, kín, thẹn
en |
ên |
in |
un |
………………… ………………… ………………… |
………………… ………………… ………………… |
………………… ………………… ………………… |
………………… ………………… ………………… |
Trả lời:
en |
ên |
in |
un |
đèn, len, thẹn
|
nền, đến, bến |
tin, nhìn, kín |
bùn, đun, chun |
4. (trang 31, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Thư giãn: Tô màu cho hoa
Em hãy tô màu đỏ vào bông hoa chứa en, màu cam vào bông hoa chứa ên, màu vàng vào bông hoa chứa in và máu tìm vào bông hoa chứa un
Trả lời:
Tô màu đỏ vào bông hoa chứa en, màu cam vào bông hoa chứa ên, màu vàng vào bông hoa chứa in và màu tím vào bông hoa chứa un
5. (trang 31, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Viết 1 – 2 từ ngữ có tiếng chứa
- âm
- un
Trả lời:
Tiếng có chứa
- âm: ngâm; châm; mâm; nấm; tầm; nậm; lầm
- un: chun; lùn; bún; hùn; vun
1. (trang 32, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Đọc
a) lan can, lớn khôn, hồ sen, ngắn ngủn, chăm chỉ, thầm thì
b) Hà thân mến!
Bạn đã về đến nhà chưa?
Đi cẩn thận nhé!
Tớ nhớ bạn lắm! Thứ Năm, tớ sẽ đến thăm bạn.
Nhớ nhắn tin cho tớ nhé!
Bạn thân
(kí tên)
An
Trả lời:
- Học sinh đọc to, rõ ràng.
- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các vần đã học.
2. (trang 32, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Nối theo mẫu
Trả lời:
3. (trang 32, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Nối A với B
Trả lời:
4. (trang 32, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Viết một câu em ghép được ở bài 3
Trả lời:
Lựa chọn và viết một câu ở bài 3: sấm rì rầm; mưa lâm thâm; bé đi lẫm chẫm
Chú ý:
Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác: