Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Bài 1 Tiết 3 trang 15, 16
Lời giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Bài 1 Tiết 3 trang 15, 16 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 2.
Giải Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2 Bài 1 Tiết 3
1. (trang 15, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Khoanh vào từ KHÔNG có vần ong
Trả lời:
2. (trang 15, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Nối A với B
Trả lời:
3. (trang 15, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Điền từ ngữ phù hợp vào chỗ trống
a) Chẳng ai ………… em bằng mẹ em.
b) Chẳng món quà nào …………………… bằng món quà của bố.
c) Chẳng con cún nào ……………….. bằng con cún nhà em.
d) Chẳng con búp bê nào ………………. bằng con búp bê của em.
Trả lời:
a) Chẳng ai yêu em bằng mẹ em.
b) Chẳng món quà nào quý giá bằng món quà của bố.
c) Chẳng con cún nào thông minh bằng con cún nhà em.
d) Chẳng con búp bê nào đẹp bằng con búp bê của em.
4. (trang 15, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Khoanh vào chữ viết sai chính tả. Viết lại từng từ sau khi đã sửa lỗi.
Trả lời:
Viết lại như sau: nhà cửa; líu lo; buồn chán; cửa sổ.
Bài tập mở rộng, nâng cao
1. (trang 16, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Sắp xếp từ ngữ để tạo câu. Viết lại câu tạo được.
a) nhà em, hai phòng ngủ, có, và, một phòng khách
b) em, nhất, khu vườn nhỏ, thích, của, nhà em
Trả lời:
a) Nhà em có hai phòng ngủ và một phòng khách.
b) Em thích nhất khu vườn nhỏ của nhà em.
2. (trang 16, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Em thích điều gì nhất về ngôi nhà của mình? Hãy viết 1 – 3 câu về điều đó.
Trả lời:
Điều em thích nhất ở ngôi nhà của em là cái sân. Sân nhà em rất rộng, em có thể cùng các bạn chơi đuổi bắt ở sân nhà em.
3. (trang 16, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Điền thông tin vào phiếu dưới đây
Ngôi nhà ước mơ của em
Nhà riêng/ chung cư:
Màu sắc:
Số tầng:
Có sân/ không có sân:
Có vườn/ không có vườn:
Có ban công/ không có ban công:
Số phòng: Đó là các phòng:
Đồ đạc trong phòng khách:
Đồ đạc trong phòng ngủ:
Điều đặc biệt nhất về ngôi nhà:
Trả lời:
Ngôi nhà mơ ước của em
Nhà riêng/ chung cư: Nhà riêng
Màu sắc: Màu xanh nước biển
Số tầng: 3
Có sân/ không có sân: Có sân
Có vườn/ không có vườn: Có vườn
Có ban công/ không có ban công: Có ban công
Số phòng: 5 Đó là các phòng: Phòng khách, phòng ngủ, phòng vệ sinh, phòng bếp, phòng ăn
Đồ đạc trong phòng khách: bàn, ghế, tivi
Đồ đạc trong phòng ngủ: bàn trang điểm, ghế, giường, đèn ngủ, tivi
Điều đặc biệt nhất về ngôi nhà: có bể bơi
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác: