Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tuần 11 trang 45, 46, 47, 48
Giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tuần 11 trang 45, 46, 47, 48 hay, chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tuần 11.
Mục lục Giải Tiếng Việt lớp 1 (Buổi học thứ 2) Tuần 11
1. (trang 45, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Đọc
a) – et, êt, it, ut, ưt
- sấm sét, nét chữ, chi chít, hun hút, mứt tết
b) Mây đen mây đen
Ùn ùn kéo đến
Trời như tắt nến
Tối mịt mìn min
Sấm nổ như mìn
Cây im thin thít.
(Theo Vũ Hội)
Trả lời:
- Học sinh đọc to, rõ ràng.
- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các vần: et êt it ut ưt
2. (trang 45, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Điền vào chỗ trống: et, êt, it, ut hay ưt?
Trả lời:
3. (trang 46, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Chọn từ ngữ trong ngoặc để điền vào chỗ trống (ngùn ngụt, ríu rít, chi chít, vun vút)
a) Chim kêu ……………………..
b) Xe chạy ………………………
c) Quả sai ………………………..
d) Lửa cháy …………………….
Trả lời:
a) Chim kêu ríu rít.
c) Quả sai chi chít.
b) Xe chạy vun vút.
d) Lửa cháy ngùn ngụt.
4. (trang 46, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Nối theo mẫu
Trả lời:
5. (trang 46, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Viết một từ ngữ em thích ở bài 4
Trả lời:
Lựa chọn và viết một từ ngữ ở bài 4: học vẹt; chim cút; đứt dây; sấm sét; tối mịt; day dứt
Chú ý:
Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.
1. (trang 46, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Đọc
a) – ap, ăp, âp, op, ôp, ơp
- giấy nháp, tập múa, gặp gỡ, tốp ca, hợp tác, họp nhóm
b) Hôm nay, mẹ của Hà đi họp lớp. Mẹ nói mẹ sẽ gặp lại các bạn từ hồi lớp 1. Mẹ mặc cái váy mới màu đỏ. Hà thấy mẹ rất háo hức, nhìn mẹ như trẻ lại. Mẹ bảo đã lâu rồi mẹ chưa gặp lại các bạn, chắc sẽ vui lắm.
Trả lời:
- Học sinh đọc to, rõ ràng.
- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các vần: ap ăp âp op ôp ơp
2. (trang 47, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Nối A với B
Trả lời:
3. (trang 47, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Điền vào chỗ trống
a) ap, ăp hay âp?
b) op, ôp hay ơp?
Trả lời:
a) ap, ăp hay âp?
b) op, ôp hay ơp?
4. (trang 47, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Viết một từ ngữ (hoàn chỉnh) em thích ở bài 3
Trả lời:
Lựa chọn và viết một từ ngữ: gấp chăn; đáp số; bắp cải; tụ họp; thịt hộp; lớp học
Chú ý:
Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.
1. (trang 48, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Đọc
a) xét nét, mệt mỏi, chổi chít, vun vút, lắp ráp, họp lớp, hộp mứt
b)
Sắp mưa Bay thấp
Sắp mưa Gà con
Con mối Rối rít tìm nơi
Bay ra Ẩn nấp
Mối trẻ Ông trời
Bay cao Mặc áo giáp đen
Mối già Ra trận…
(Theo Trần Đăng Khoa)
Trả lời:
- Học sinh đọc to, rõ ràng.
- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các vần đã học.
2. (trang 48, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Nối A với B
Trả lời:
3. (trang 48, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Viết một câu em ghép được ở bài 2
Trả lời:
Lựa chọn và viết một câu ở bài 2: máy bay cất cánh; hôm nay là sinh nhật mẹ; Hà và An chơi bập bênh; trời mây xanh ngắt.
Chú ý:
Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác: