Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tuần 8 Tiết 2: ai ay ây oi ôi ơi trang 34, 35

Lời giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tuần 8 Tiết 2: ai ay ây oi ôi ơi trang 34, 35 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 1.

1 3,352 09/05/2022
Tải về


Giải Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2 Tuần 8 Tiết 2: ai ay ây oi ôi ơi

1. (trang 34, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Đọc

a) – ai, ay, ây, oi, ôi, ơi

    - lái xe, nảy mầm, thợ xây, nhà ngói, cái chổi, đồ chơi

b) Mai và bé Hợi hay dậy sớm. Bé Hợi vừa nằm lẫy vừa nói ê a. Mai chơi với em rồi rửa ấm chén. Mẹ thổi xôi cho Mai ăn. Thứ bảy tới, Mai về bà nội. Mai sẽ nhớ em lắm.

Trả lời:

- Học sinh đọc to, rõ ràng.

- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các vần: ai, ay, ây, oi, ôi, ơi

2. (trang 35, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Điền vào chỗ trống

a) ai, ay hay ây?

nhảy d…………..                     

bàn t………                     

con n………………

b) oi, ôi hay ơi?

bộ đ…………..                          

nghỉ ng………..               

củ t… ˀ…...

Trả lời:

a) ai, ay hay ây?

nhảy dây                                     

bàn tay                              

con nai

b) oi, ôi hay ơi?

bộ đôi                                       

nghỉ ngơi                              

củ tỏi

3. (trang 35, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Chọn từ ngữ trong ngoặc để điền vào chỗ trống (xe tải, thổi, bay, nói, thứ Bảy, hây hây)

a) Gió ………., mây ……………….

b) Chú Hải lái ……………………

c) Hôm nay là …………………

d) Má đỏ ………………….

e) Em bé …………….. ê a.

Trả lời:

a) Gió thổi, mây bay.

b) Chú Hải lái xe tải.

c) Hôm nay là thứ Bảy.

d) Má đỏ hây hây.

e) Em bé nói ê a.

4. (trang 35, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Nối theo mẫu

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 2: ai ay ây oi ôi ơi – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 2: ai ay ây oi ôi ơi – Kết nối tri thức (ảnh 1)

5. (trang 35, Tiếng Việt 1 Buổi học thứ 2): Viết một từ ngữ em thích ở bài 4

Trả lời:

Lựa chọn và viết một từ ngữ ở bài 4: đĩa xôi, quả roi, cây mai, đám mây

Chú ý:

Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Tiết 1: om ôm ơm em êm im um

Tiết 3: Ôn tập

1 3,352 09/05/2022
Tải về