Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tuần 6 Tiết 2: Y y Luyện chính tả trang 26, 27

Lời giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tuần 6 Tiết 2: Y y Luyện chính tả trang 26, 27 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 1.

1 559 lượt xem
Tải về


Giải Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2 Tuần 6 Tiết 2: Y y Luyện chính tả

1. (trang 26, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Đọc

a) Y y, y tá, thủ quỹ, dã quỳ, quý giá

b) Bé bị ho, mẹ đưa bé ra y tế xã . Ở đó có cô y tá. Cô cho bé lọ bổ phế.

Trả lời:

- Học sinh đọc to, rõ ràng.

- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các danh từ, câu văn.

2. (trang 27, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Nối theo mẫu

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 2: Y y Luyện chính tả – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 2: Y y Luyện chính tả – Kết nối tri thức (ảnh 1)

3. (trang 27, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Điền vào chỗ trống

a) c hay k?

nhà ….. ửa             

cũ …….ĩ                  

kì ……..ọ                 

………è đá

b) g hay gh?

xẻ …….ỗ               

gồ ……ề                   

……ế da                   

……..à tre

c) ng hay ngh?

bé …….ủ               

củ ……..ệ                 

cá ……ừ                 

ý ……….ĩ

Trả lời:

a) c hay k?

nhà cửa             

kĩ                  

c                 

kè đá

b) g hay gh?

xẻ g                gồ gh                   

ghế da                    gà tre

c) ng hay ngh?

ng                củ ngh                 

ng                  ý nghĩ

4. (trang 27, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Chọn từ ngữ trong ngoặc để điền vào chỗ trống (y tá, thị xã, qua phà)

– Nhà Hà ở ……………..

 – Hà và bố ………………. về quê.

 – Mẹ Hà là  ………………..

Trả lời:

– Nhà Hà ở thị xã.

 – Hà và bố qua phà về quê.

 – Mẹ Hà là y tá.

5. (trang 27, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Viết 1 – 2 từ ngữ có tiếng chứa

- v

- x

- y

Trả lời:

Từ ngữ có tiếng chứa:

- v: vui; văn; vòng; viết; vai; vít

- x: xiếc; xây; xin; xe; xem; xoan

- y: yên; yết; yêu; yểng

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Tiết 1: Ph ph, Qu qu, V v, X x

Tiết 3: Ôn tập

1 559 lượt xem
Tải về