Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tuần 2 trang 9, 10, 11, 12

Giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tuần 2 trang 9, 10, 11, 12 hay, chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tuần 2.

1 661 09/05/2022


Mục lục Giải Tiếng Việt lớp 1 (Buổi học thứ 2) Tuần 2

Tiết 1: O o dấu hỏi Ô ô dấu chấm

1. (trang 9, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Đọc

a) – O o, ˀ, Ô ô,  .

      có, cỏ, cọ, cò, bố, bổ, bộ, bò

    – bó cỏ, bò bê, cô bé, cổ cò

b) Bò có cỏ.

Trả lời:

- Học sinh đọc to, rõ ràng, chú ý phân biệt dấu hỏi với thanh điệu khác.

- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: o, ô

2. (trang 9, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Nối theo mẫu

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 1: O o dấu hỏi Ô ô dấu chấm – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 1: O o dấu hỏi Ô ô dấu chấm – Kết nối tri thức (ảnh 1)

(Cô; xô; hổ; bò; thỏ)

3. (trang 9, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Đặt dấu thanh cho chữ in đậm

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 1: O o dấu hỏi Ô ô dấu chấm – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 1: O o dấu hỏi Ô ô dấu chấm – Kết nối tri thức (ảnh 1)

4. (trang 10, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Tô màu đỏ vào khung chứa o, màu xanh vào khung chứa ô

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 1: O o dấu hỏi Ô ô dấu chấm – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

Tô màu đỏ vào khung chứa o, màu xanh vào khung chứa ô

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 1: O o dấu hỏi Ô ô dấu chấm – Kết nối tri thức (ảnh 1)

5. (trang 10, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Ghép các chữ và dấu thanh để tạo tiếng. Viết tiếng tạo được vào chỗ trống.

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 1: O o dấu hỏi Ô ô dấu chấm – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

Tạo được từ: cổ

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 1: O o dấu hỏi Ô ô dấu chấm – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Tạo được từ: bó

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 1: O o dấu hỏi Ô ô dấu chấm – Kết nối tri thức (ảnh 1)

6. (trang 10, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Đọc và viết từ ngữ sau: cổ cò

Trả lời:

Quan sát và viết từ: cổ cò

Chú ý:

Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.

Tiết 2: D d Đ đ Ơ ơ dấu ngã

1. (trang 10, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Đọc

a) – D d, Đ đ, Ơ ơ, ˜

    – da, đá, cờ, cỡ, dỡ, đỡ

    – da cá, đo đỏ, đỗ đỏ

b) Ở bờ đê có dế.

Trả lời:

- Học sinh đọc to, rõ ràng, chú ý phân biệt thanh ngã với các thanh điệu khác.

- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: d, đ, ơ

2. (trang 10, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Tô màu đỏ và bông hoa chứa d, màu cam vào bông hoa chứa ơ và màu vàng vào bông hoa chứa đ

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 2: D d Đ đ Ơ ơ dấu ngã – Kết nối tri thức (ảnh 1)

 Trả lời:

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 2: D d Đ đ Ơ ơ dấu ngã – Kết nối tri thức (ảnh 1)

3. (trang 11, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Nối theo mẫu

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 2: D d Đ đ Ơ ơ dấu ngã – Kết nối tri thức (ảnh 1)

 Trả lời:

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 2: D d Đ đ Ơ ơ dấu ngã – Kết nối tri thức (ảnh 1)

4. (trang 11, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Ghép các chữ và dấu thanh để tạo tiếng. Viết tiếng tạo được vào chỗ trống.

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 2: D d Đ đ Ơ ơ dấu ngã – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

Tiếng tạo được là: dế

 Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 2: D d Đ đ Ơ ơ dấu ngã – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Tiếng tạo được là: đỡ

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 2: D d Đ đ Ơ ơ dấu ngã – Kết nối tri thức (ảnh 1)

5. (trang 11, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Nối theo mẫu

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 2: D d Đ đ Ơ ơ dấu ngã – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 2: D d Đ đ Ơ ơ dấu ngã – Kết nối tri thức (ảnh 1)

6. (trang 11, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Viết một từ em thích ở bài 5

Chọn và viết một từ ở bài 5: dế; đỗ; đê; mơ

Chú ý:

Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.

Tiết 3: Ôn tập

1. (trang 12, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Đọc

a) – cổ, bộ, cỡ, đỡ, dỗ, dỡ

    – cờ đỏ, có dế, đo đỏ

b) – Bố có bể cá cờ.

    – Bà có đỗ đỏ.

Trả lời:

- Học sinh đọc to, rõ ràng, chú ý phân biệt các giữa các dấu câu đã học.

- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết đã học.

2. (trang 12, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Chọn từ trong ngoặc để viết dưới hình (dê, đò, bơ, dế)

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 3: Ôn tập – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 3: Ôn tập – Kết nối tri thức (ảnh 1)

3. (trang 12, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Ghép các chữ và dấu thanh để tạo tiếng. Viết tiếng tạo được vào chỗ trống

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 3: Ôn tập – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

Tiếng tạo được là: dễ

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 3: Ôn tập – Kết nối tri thức (ảnh 1)

 

 

 

Tiếng tạo được là: đố

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 3: Ôn tập – Kết nối tri thức (ảnh 1)

4. (trang 12, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Đọc và viết từ ngữ sau: đỗ đỏ

Trả lời:

Quan sát và viết từ: đỗ đỏ

Chú ý:

Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Tuần 3

Tuần 4

Tuần 5

Tuần 6

Tuần 7

1 661 09/05/2022