Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tuần 1 trang 5, 6, 7, 8

Giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tuần 1 trang 5, 6, 7, 8 hay, chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tuần 1.

1 692 09/05/2022


Mục lục Giải Tiếng Việt lớp 1 (Buổi học thứ 2) Tuần 1

Tiết 1: A a B b dấu huyền

1. Đọc (trang 5, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2)

          - A a, B b ˋ

          - ba, bà

Trả lời:

- Học sinh đọc to, rõ ràng, chú ý phân biệt các giữa các dấu câu.

- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: b, a

2. (trang 5, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Nối theo mẫu

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 1: A a B b dấu huyền – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 1: A a B b dấu huyền – Kết nối tri thức (ảnh 1)

3. (trang 5, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Tô màu em thích vào khung chứa a

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 1: A a B b dấu huyền – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

Khung chứa a sẽ được tô màu bất kì, khung không có chứa a sẽ để trống

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 1: A a B b dấu huyền – Kết nối tri thức (ảnh 1)

4. (trang 5, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Nối theo mẫu

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 1: A a B b dấu huyền – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 1: A a B b dấu huyền – Kết nối tri thức (ảnh 1)

(bóng bay; quả bí; ngôi nhà)

5. (trang 6, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Tô màu đỏ vào quả táo chứa b, màu xanh vào quả táo chứa thanh huyền

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 1: A a B b dấu huyền – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

Tô màu đỏ vào quả táo chứa b, màu xanh vào quả táo chứa thanh huyền

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 1: A a B b dấu huyền – Kết nối tri thức (ảnh 1)

6. (trang 6, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Viết một từ em thích ở bài 5

Trả lời:

Chọn một trong các từ sau để viết: cà; bố; bi; xe; bay; rùa.

Chú ý:

Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.

Tiết 2: C c dấu sắc E e Ê ê

1. (trang 6, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Đọc

- C, c, ˊ, E e, Ê ê

- cá, cà, bê, bế, bé, bè

- be bé, bè cá

- Bà bế bé

Trả lời:

- Học sinh đọc to, rõ ràng, chú ý phân biệt các giữa các dấu câu.

- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: c, e, ê

2. (trang 6, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Tô màu đỏ vào bông hoa chứa c, màu xanh vào bông hoa chứa e và màu vàng vào bông hoa chứa ê

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 2: C c dấu sắc E e Ê ê – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

Tô màu đỏ vào bông hoa chứa c, màu xanh vào bông hoa chứa e và màu vàng vào bông hoa chứa ê

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 2: C c dấu sắc E e Ê ê – Kết nối tri thức (ảnh 1)

3. (trang 7, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Nối theo mẫu

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 2: C c dấu sắc E e Ê ê – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 2: C c dấu sắc E e Ê ê – Kết nối tri thức (ảnh 1)

(cờ; cây; bóng)

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 2: C c dấu sắc E e Ê ê – Kết nối tri thức (ảnh 1)

(ve; ghế; dê)

4. (trang 7, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Ghép theo mẫu

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 2: C c dấu sắc E e Ê ê – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 2: C c dấu sắc E e Ê ê – Kết nối tri thức (ảnh 1)

5. (trang 7, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Viết 1 – 2 từ em ghép được ở bài 4

Trả lời:

Lựa chọn và viết một trong các từ ở bài 4: ca; be; bê; bá; bà; bé; bề; cá; cà

Chú ý:

Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.

Tiết 3: Ôn tập

1. (trang 8, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Đọc

- cá bé, bè cá, bế bé, bề bề

- Bè cá be bé.

Trả lời:

- Học sinh đọc to, rõ ràng, chú ý phân biệt các giữa các dấu câu.

- Đảm bảo nguyên tắc phát âm các âm tiết: b, a, c, e, ê

2. (trang 8, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Chọn từ trong ngoặc để viết dưới hình (cá, cà, bé)

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 3: Ôn tập – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 3: Ôn tập – Kết nối tri thức (ảnh 1)

3. (trang 8, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Trò chơi: Tìm nhà cho thỏ

Em hãy giúp thỏ tìm đường về nhà bằng cách nối các ô chữ để tạo bà bế bé.

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 3: Ôn tập – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trả lời:

Nối các âm tiết thành câu: bà bế bé

Giải Tiếng Việt lớp 1 (Dành cho buổi học thứ hai) Tập 1 Tiết 3: Ôn tập – Kết nối tri thức (ảnh 1)

4. (trang 8, Tiếng Việt lớp 1 Buổi học thứ 2): Đọc và viết từ ngữ sau: bế bé

Trả lời:

Quan sát và viết từ ngữ: bế bé

Chú ý:

Quy tắc viết chữ đủ độ rộng, chiều cao và khoảng cách giữa các âm tiết.

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Tuần 2

Tuần 3

Tuần 4

Tuần 5

Tuần 6

1 692 09/05/2022