Đề cương ôn tập Tiếng Anh 10 Giữa học kì 2 (Friends Global 2025)
Vietjack.me biên soạn và giới thiệu Đề cương ôn tập Tiếng Anh 10 Giữa học kì 2 sách Friends Global giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh 10 Giữa kì 2.
Đề cương ôn tập Tiếng Anh 10 Giữa học kì 2 (Friends Global 2025)
I. Cấu trúc đề kiểm tra tiếng Anh 10 giữa kì 2
1. Đề gồm 50 câu trắc nghiệm
2. Thời gian làm bài : 60 phút
II. Giới hạn ôn thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10
❖ Các dạng cấu trúc ngữ pháp đã học
1. Tenses
2. Tag questions
3. The order of Adj
4. To V – Ving & Bare Infinitive
5. Must – have to – Ought to
6. Attitudinal Adjectives : Interested / Interesting …
7. Prepositions
8. Relative clauses
9. Structures: Although / In spite of. & Because/ because of
10. Articles: A- An – The & No article
❖ Ngữ âm+ Từ vựng + Bài đọc ( Unit 5 AMBITION + Unit 6 MONEY)
1. Pronunciation of –ed or s/ es ending
2. Idiom & Phrasal verb
3. Word formation
III. Một số bài tập ôn thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
1: A. eliminate B. equality C. educator D. encourage
2: A. income B. couple C. ceremony D. culture
3: A. force B. explore C. solidarity D. perform
4: A. healthy B. honest C. heal D. handle
5: A. necessary B. approach C. language D. tolerance
Use the given words to make the meaningful sentences.
1: She/ have/ preference / boys /girls.
……………………………………………………………………………
2: Gender differences/ cannot/ prevent / person /from /do/ job.
……………………………………………………………………………
3: She / sing /more beautifully/ she/ play/ piano.
……………………………………………………………………………
4: newly-wedded couple/ plan /spend /honeymoon/Italy/last week.
……………………………………………………………………………
Complete the sentences, beginning as shown, so that the meaning stays the same:
1. My wallet contained over 100 pounds. It was found in the street by a schoolboy.
My wallet, ________
2. I suddenly remembered where I’d left my keys when I was waiting for the bus.
Waiting for________
3. His rude behaviour is too much for me.
I can’t put ________
4. Jack’s car had broken down. He had to take a bus.
Jack, _______
5. The bag was found later. The robbers put the money in it.
The bag in________
Choose the word which has stress is placed differently.
1: A. wedding B. support C. modern D. custom
2: A. information B. similarity C. presentation D. difference
3. A. excellent B. flexible C. recognize D. automatic
4. A. application B. electrical C. appliance D. equipment
5. A. Vietnamese B. introduce C. understand D. recognize
Read the passage and choose the best answers.
Visitors to Vietnam should pay attention to the following advice.
Socializing
Vietnamese people like to ask questions about age, marriage, salary, etc when they meet someone for the first time. For example, they may ask, ‘How old are you?’, ‘Are you married?’, ‘What do you do for a living?’, ‘Do you have any children?’ Don’t be embarrassed by these kinds of questions. This is the Vietnamese way of being friendly.
Presents
Vietnamese people always show their gratitude when receiving a gift. However, you should not be surprised if they do not open a present you had given them immediately. Opening a present in front of the gift-giver is considered to be embarrassing.
Compliments
Although Vietnamese people always appreciate compliments, they are usually modest in their reactions. For example, in response to the compliment ‘What a nice dress!’ a Vietnamese girl may say, ‘I don’t think so. It’s very old.’
The elderly
Always show the elderly respect. Bowing your head slightly to an elderly person is a sign of respect. During a meal, elderly people should be served first.
1: Which questions do Vietnamese people often ask when they meet someone for the first time?
A. questions about music
B. questions about personal life
C. questions about weather
D. questions about sports
2: Who should be served first during a meal in Vietnam?
A. the poor people B. the young people
C. the old people D. the rich people
3: Why don’t Vietnamese people open presents immediately?
A. Because they feel bored with opening a present.
B. Because they don’t like gift-givers.
C. Because they feel embarrassed to open a present in front of the gift-giver.
D. Because they don’t like presents.
4: How do Vietnamese people react to compliments?
A. modestly B. happily C. excitedly D. sadly
5: Which of the following is NOT true?
A. Vietnamese people often ask ‘How old are you?’ when they meet someone for the first time.
B. Vietnamese people don’t appreciate compliments.
C. Vietnamese people always respect the elderly.
D. Vietnamese people ask questions about age, marriage, salary, etc to show their friendliness.
ĐÁP ÁN
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
1 - C; 2 - C; 3 - C; 4 - B; 5 - C;
Use the given words to make the meaningful sentences.
1: She/ have/ preference / boys /girls.
……She has a preference for boys rather than girls…………
2: Gender differences/ cannot/ prevent / person /from /do/ job.
……Gender differences can't prevent a person from doing his job……
3: She / sing /more beautifully/ she/ play/ piano.
………She sings more beautifully than she plays the piano…………
4: newly-wedded couple/ plan /spend /honeymoon/Italy/last week.
……Newly-wedded couple planned to spend their honeymoon in Italy last week………
Complete the sentences, beginning as shown, so that the meaning stays the same:
1. My wallet contained over 100 pounds. It was found in the street by a schoolboy.
My wallet, which was found in the street by a schoolboy, contained over 100 pounds.___
2. I suddenly remembered where I’d left my keys when I was waiting for the bus.
Waiting for_the bus, I suddenly remembered where I'd left my keys._
3. His rude behaviour is too much for me.
I can’t put __put up with his rude behaviour._
4. Jack’s car had broken down. He had to take a bus.
Jack, __whose car had broken down had to take a bus.__
5. The bag was found later. The robbers put the money in it.
The bag in__which the robbers put the money was found later. ___
Choose the word which has stress is placed differently.
1 - B; 2 - D; 3 - D; 4 - A; 5 - D;
Read the passage and choose the best answers.
1 - B; 2 - C; 3 - C; 4 - A; 5 - B;
Xem thêm các chương trình khác:
- TOP 100 Đề thi Toán 10 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh 10 (cả năm) Global Success năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Ngữ Văn 10 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Hóa học 10 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Vật lí 10 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Sinh học 10 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Lịch sử 10 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Địa lí 10 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Công nghệ 10 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Kinh tế pháp luật 10 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tin học 10 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Toán 10 (cả năm) (Cánh diều) 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh 10 (cả năm) Explore new worlds năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Ngữ Văn 10 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Hóa học 10 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Vật lí 10 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Sinh học 10 (cả năm) (Cánh Diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Lịch sử 10 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Địa lí 10 (cả năm) (Cánh Diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Công nghệ 10 (Cả năm) (Cánh Diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Kinh tế pháp luật 10 (cả năm) (Cánh Diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tin học 10 (cả năm) (Cánh Diều) 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh 10 (cả năm) iLearn Smart World năm 2024 - 2025 có đáp án