Đề cương ôn tập Lịch sử 10 Học kì 2 (Kết nối tri thức 2024)

Vietjack.me biên soạn và giới thiệu Đề cương ôn tập Lịch sử 10 Học kì 2 sách Kết nối tri thức giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Lịch sử 10 Học kì 2.

1 179 lượt xem


Đề cương ôn tập Lịch sử 10 Học kì 2 (Kết nối tri thức 2024)

I. TRẮC NGHIỆM

a) Nhận biết

Câu 1. Thời hiện đại, cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba còn được gọi là

A. cách mạng 4.0 B. cách mạng kĩ thuật số.

C. cách mạng kĩ thuật. D. cách mạng công nghệ.

Câu 2. Quốc gia nào sau đây mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người?

A. Liên Xô. B. Mĩ. C. Anh. D. Trung Quốc.

Câu 3. Thành tựu quan trọng đầu tiên của các mạng công nghiệp lần thứ ba là

A. Ro bot. B. vệ tinh. C. tàu chiến. D. máy tính.

Câu 4. Trong cách mạng công nghiệp lần thứ ba, bước tiến quan trọng của ngành công nghệ thông tin là

A. mạng kết nối Internet không dây. B. mạng kết nối Internet có dây.

C. máy tính điện tử D. vệ tinh nhân tạo.

Câu 5: Cách mạng 4.0 hoàn toàn tập trung vào công nghệ kĩ thuật số và

A. kết nối vạn vật thông qua Internet. B. công cuộc chinh phục vũ trụ.

C. máy móc tự động hóa D. công nghệ Robot.

Câu 6. Robot đầu tiên được cấp quyền công dân như con người là

A. Xô phia. B. Robear. C. Paro D. Asimo.

Câu 7. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư còn được gọi là

A. cách mạng kĩ thuật số. B. cách mạng công nghiệp nhẹ.

C. cách mạng kĩ thuật D. cách mạng 4.0.

Câu 8. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra trong khoảng thời gian nào?

A. Nửa đầu thế kỉ XIX. B. Nửa sau thế kỉ XIX.

C. Nửa đầu thế kỉ XX D. Nửa sau thế kỉ XX.

Câu 9. Sự ra đời của thuyết nào sau đây đã đặt nền tảng cho các phát minh của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

A. Thuyết tương đối. B. Thuyết vạn vận hấp dẫn.

C. Thuyết di truyền. D. Thuyết tế bào.

Câu 10. Quốc gia đầu tiên đưa con người đặt chân lên Mặt Trăng là

A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mĩ.

b) Thông hiểu

Câu 1. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là quan trọng nhất trong các cuộc cách mạng công nghiệp là vì cuộc cách mạng này đã

A. thúc đẩy quá trình khu vực hóa, toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới.

B. dẫn đến sự ra đời của các nguyên liệu mới, mở rộng thị trường toàn cầu.

C. thúc đẩy sự phát triển của mạng lưới điện xoay chiều và phổ biến máy tính kĩ thuật số.

D. mở ra kỷ nguyên công nghệ thông tin sử dụng máy tính kĩ tuật số và lưu hồ sơ kĩ thuật số.

Câu 2. Thành tựu của cách mạng công nghiệp lần thứ tư không bao gồm

A. internet B. máy hơi nước. C. công nghệ thông tin D. máy tính.

Câu 3. Tự động hóa và công nghệ Robot ra đời có điểm hạn chế là gì?

A. Nguy cơ người lao động bị mất việc làm.

B. Gây ra tình trạng ô nhiểm môi trường.

C. Gây ra sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội.

D. Con người bị lệ thuộc vào thiết bị thông minh.

Câu 4. Những thành tựu đạt được trong các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đã đưa loài người bước sang thời đại

A. “văn minh công nghiệp”. B. “văn minh nông nghiệp”.

C. “văn minh thông tin”. D. “văn minh siêu trí tuệ”.

Câu 5. Ý nào sau đây không phải là thành tựu cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

A. Trí tuệ nhân tạo (AI). B. Mạng Internet không dây.

C. Máy tính. D. Chinh phục vũ trụ.

Câu 6. Chức năng chính của Xôphia - robot đầu tiên được cấp quyền công dân là

A. làm việc trong dây chuyền sản xuất. B. dọn dẹp.

C. trò chuyện với con người. D. chinh phục vũ trụ.

Câu 7. Nội dung nào sau đây không phải là yếu tố dẫn tới sự bùng nổ của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

A. Sự vơi cạn của các nguồn tài nguyên hóa thạch.

B. Thách thức về bùng nổ và già hóa dân số.

C. Nhu cầu về nguồn năng lượng mới, vật liệu mới.

D. Nhu cầu về không gian sinh sống mới.

Câu 8. Trong cách mạng công nghiệp lần thứ tư, thành tựu nào đã giúp giải phóng sức lao động con người, nâng cao năng suất lao động và chất lượng sản phẩm công nghiệp?

A. Tự động hóa B. Công nghệ Robot

C. Tự động hóa và Công nghệ Robot D. Công nghệ in 3D

Câu 9. Quá trình xây dựng tòa nhà bằng công nghệ in 3D so với cách xây dựng khác sẽ có ưu điểm gì?

A. Sản phẩm đẹp và bền hơn. B. Giá thành cạnh tranh.

C. Tiết kiệm nhân lực và chi phí. D. Chịu nhiệt độ cao hơn.

Câu 11. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của việc sử dụng internet vạn vật?

A. Mang lại hiệu quả, tiết kiệm chi phí.

B. Mang lại sự tiện nghi cho con người.

C. Mở ra thời kì tự động hóa trong sản xuất.

D. Góp phần hoàn thiện dữ liệu lớn (Big Data).

Câu 12. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đối với sự phát triển kinh tế?

A. Góp phần mở rộng và đa dạng hóa các hình thức sản xuất và quản lí.

B. Giúp tăng năng suất lao động, rút ngắn thời gian, nâng cao chất lượng sản phẩm.

C. Thúc đẩy quá trình khu vực hóa, toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới.

D. Đưa loài người chuyển từ văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp.

Câu 13. Nội dung nào sau đây là một trong những tác động tích cực của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đối với xã hội?

A. Khiến con người lệ thuộc vào các thiết bị thông minh.

B. Nới rộng khoảng cách giàu - nghèo trong xã hội.

C. Góp phần giải phóng sức lao động của con người.

D. Khiến người lao động đối diện với nguy cơ mất việc làm.

Câu 14. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đem lại tác động tiêu cực nào sau đây đối với xã hội?

A. Đưa đến sự phân hóa trong lực lượng lao động trên mọi lĩnh vực.

B. Giúp con người có thể làm nhiều loại công việc bằng hình thức từ xa.

C. Khiến nhiều người lao động đối diện với nguy cơ mất việc làm.

D. Làm gia tăng sự xung đột giữa văn hóa truyền thống và hiện đại.

Câu 15. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đem lại tác động tiêu cực nào sau đây về văn hóa?

A. Xuất hiện nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.

B. Khiến quá trình giao lưu văn hóa trở nên dễ dàng.

C. Giúp việc tìm kiếm, chia sẻ thông tin trở nên thuận tiện.

D. Giúp con người làm nhiều công việc bằng hình thức từ xa.

Câu 16. Sự ra đời của tự động hóa và công nghệ rô-bốt không đem lại ý nghĩa nào sau đây?

A. Thay thế hoàn toàn sức lao động của con người.

B. Giải phóng sức lao động của con người.

C. Góp phần nâng cao năng suất lao động.

D. Nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp.

Câu 17. Sự xuất hiện của mạng internet đem lại ý nghĩa nào sau đây?

A. Giúp việc di chuyển giữa các quốc gia trở nên dễ dàng.

B. Giúp việc kết nối, chia sẻ thông tin trở nên dễ dàng, hiệu quả.

C. Đảm bảo sự an toàn tuyệt đối trong việc lưu trữ thông tin.

D. Xóa bỏ khoảng cách phát triển giữa các quốc gia trên thế giới.

Bài 10: Hành trình phát triển và thành tựu của văn minh Đông Nam Á

a) Nhận biết

Câu 1. Văn minh Ấn Độ được du nhập vào Đông Nam Á chủ yếu qua con đường nào?

A. Buôn bán đường bộ. B. Buôn bán đường biển.

C. Truyền bá tôn giáo. D. Chiến tranh xâm lược.

Câu 2: Từ thế kỉ VII đến cuối thế kỉ XV là giai đoạn văn minh Đông Nam Á

A. bước đầu hình thành. B. bước đầu phát triển.

C. phát triển rực rỡ. D. tiếp tục phát triển.

Câu 3: Văn minh phương Tây bắt đầu ảnh hưởng đến Đông Nam Á trong giai đoạn

A. đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. B. thế kỉ VII đến thế kỉ XV.

C. thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX. D. thế kỉ XIX đến nay.

Câu 4: Ba nhóm chính trong tín ngưỡng bản địa của Đông Nam Á không bao gồm

A. tín ngưỡng sùng bái tự nhiên. B. tín ngưỡng phồn thực.

C. tín ngưỡng thờ cũng người đã mất. D. Phật giáo, Nho giáo.

Câu 5: Thế kỉ XVI, tôn giáo mới du nhập từ phương Tây đến cho Đông Nam Á là

A. Phật giáo. B. Hin-đu giáo.

C. Hồi giáo. D. Công giáo

Câu 6: Hồi giáo du nhập vào Đông Nam Á từ thế kỉ XIII là tôn giáo có nguồn gốc từ

A. bán đảo Ả Rập. B. Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. Địa Trung Hải.

Câu 7: Trước khi sáng tạo ra chữ viết riêng, một số cư dân Đông Nam Á sử dụng

A. chữ viết cổ của Ấn Độ. B. chữ Chăm cổ.

C. chữ Khơ-me cổ. C. chữ Nôm.

Câu 8: Thể loại văn học dân gian ra đời ở Đông Nam Á thời cổ trung đại là

A. truyện ngắn. B. kí sự. C. tản văn. D. thần thoại.

Câu 9: Sau khi chữ viết ra đời cư dân Đông Nam Á cổ trung đại đã tạo dựng nền văn học

A. Văn học dân gian. B. Văn học viết.

C. Văn học chữ Hán. D. Văn học chữ Phạn.

Câu 11: Nghệ thuật kiến trúc Đông Nam Á thời kì cổ trung đại chịu ảnh hưởng mạnh mẽ kiến trúc Hồi giáo và kiến trúc

A. Ấn Độ. B. Trung Hoa. C. phương Tây. D. Nhật Bản.

Câu 12. Những tôn giáo lớn nào sau đây của Ấn Độ được du nhập vào Đông Nam Á từ những thế kỉ đầu Công nguyên?

A. Hồi giáo, Phật giáo. B. Cơ Đốc giáo, Hồi giáo.

C. Nho giáo, Đạo giáo. D. Phật giáo, Hin-đu giáo.

Câu 13. Hồi giáo được truyền bá vào Đông Nam Á thông qua con đường nào?

A. Hoạt động xâm lược của đế quốc A-rập.

B. Hoạt động thương mại của thương nhân Ấn Độ.

C. Hoạt động truyền bá của các giáo sĩ phương Tây.

D. Hoạt động truyền bá của các nhà sư Ấn Độ.

Câu 14. Quần thể kiến trúc đền Bô-rô-bu-đua là công trình kiến trúc và điêu khắc tiêu biểu của quốc gia nào?

A. Ma-lai-xi-a. B. Phi-líp-pin. C. Xin-ga-po. D. In-đô-nê-xi-a.

Câu 15. Văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại chịu ảnh hưởng sâu sắc của những nền văn minh nào sau đây?

A. Văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. B. Văn minh Tây Âu và Ấn Độ.

C. Văn minh Ấn Độ và Trung Hoa. D. Văn minh Lưỡng Hà và A-rập.

b) Thông hiểu

Câu 1: Sự du nhập của văn hóa phương Tây đã đem đến cho Đông Nam Á yếu tố văn hóa mới như tư tưởng, tôn giáo, ngôn ngữ và nhất là những tiến bộ về

A. chữ viết. B. kiến trúc. C. nghệ thuật. D. kĩ thuật.

Câu 2: Ý nào sau đây không thể hiện nội dung của dòng văn học dân gian ở Đông Nam Á thời cổ đại?

A. Giải thích về nguồn gốc thế giới, loài người.

B. Phản ánh hoạt động sản xuất nông nghiệp.

C. Ca ngợi đất nước, sự tiến bộ của kĩ thuật.

D. Thể hiện đời sống vật chất, tinh thần.

Câu 3: Thời cổ trung đại, tôn giáo nào sau đây đã trở thành quốc giáo ở một số quốc gia Đông Nam Á trong một thời gian dài?

A. Thiên Chúa giáo. B. Bà-la-môn giáo.

C. Phật giáo. C. Hin-đu giáo.

Câu 4: Đền, chùa, tháp là các công trình kiến trúc mang phong cách

A. dân gian. B. tôn giáo. C. cung đình. D. tâm linh.

Câu 5: Thời cổ đại, các nước Đông Nam Á sáng tạo thành chữ viết của mình trên cơ sở tiếp nhận nhiều chữ viết từ bên ngoài, ngoại trừ

A. chữ La-tinh. B. chữ Phạn. C. chữ Hán. D. chữ A-rập.

Câu 6: Công trình nào sau đây thuộc kiến trúc Phật giáo điển hình?

A. Đền tháp Bô-rô-bu-đua (In-đô-nê-xi-a). B. Kinh thành Huế (Việt Nam).

C. Đền Ăng-co-vát (Cam-pu-chia). D. Thánh địa Mỹ Sơn (Việt Nam).

Câu 7. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của biển đối với các quốc gia Đông Nam Á?

A. Đem lại nguồn tài nguyên phong phú.

B. Là đường giao thương với bên ngoài.

C. Góp phần làm cho khí hậu trở nên ôn hòa.

D. Là nguồn nước tưới tiêu trong nông nghiệp.

Câu 8. Sự đa dạng về cư dân, tộc người tác động như thế nào đến văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?

A. Giúp văn minh Đông Nam Á phát triển thống nhất.

B. Tạo nên sự tương đồng trong văn hóa các nước.

C. Góp phần làm phong phú văn minh Đông Nam Á.

D. Gây nên sự chia rẽ trong văn hóa Đông Nam Á.

Câu 9: Đông Nam Á là khu vực đa tôn giáo, nhìn chung các tôn giáo ở đây

A. cùng tồn tại và phát triển hòa hợp.

B. cùng tồn tại, phát triển nhưng ít hòa hợp.

C. phát triển độc lập, đôi lúc có xung đột.

D. không thể cùng tồn tại, phát triển lâu dài.

Câu 10: Văn học Việt Nam thời phong kiến chịu ảnh cả về hình thức và nội dung từ văn học

A. Ấn Độ. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. phương Tây.

Câu 11: Thành tựu nổi bật của nền văn minh Đông Nam Á giai đoạn từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII đó là

A. sự xâm nhập và lan tỏa của Hồi giáo.

B. sự du nhập của văn hóa phương Tây.

C. sự ra đời và bước đầu phát triển của nhà nước.

D. văn học đạt nhiều thành tựu to lớn.

Câu 12: Tác phẩm văn học viết nào của Việt Nam thời phong kiến còn được lưu giữ đến ngày nay?

A. Kim Vân Kiều. B. Đẻ đất, đẻ nước.

C. Ra-ma-ya-na. D. Truyện Kiều.

Câu 13: Một trong những đặc trưng của tín ngưỡng bản địa Đông Nam Á là

A. gần gũi với cuộc sống của xã hội nông nghiệp.

B. cầu sinh sôi nảy nở, mưa thuận gió hòa.

C. lai tạp nhiều yếu tố văn hóa phương Đông.

D. ảnh hưởng Ấn Độ, Trung Hoa rõ nét.

Câu 14: Ngày nay ở Đông Nam Á, quốc gia nào được xem là quốc gia Hồi giáo lớn nhất?

A. Ma-lai-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a. C. Phi-lip-pin. D. Mi-an-ma.

Câu 15: “Dù ai đi ngược về xuôi

Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba”

Ngày giổ tổ Hùng Vương của Việt Nam hàng năm là một biểu hiện của hình thức thức tín ngưỡng, tôn giáo nào?

A. Phật giáo. B. Tín ngưỡng thờ thần.

C. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên. D. Hin-đu giáo.

Câu 16. Kiến trúc đền, chùa ở Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại chủ yếu chịu ảnh hưởng của những tôn giáo nào?

A. Phật giáo và Hin-đu giáo. B. Hồi giáo và Công giáo.

C. Nho giáo và Phật giáo. D. Hin-đu giáo và Công giáo.

Câu 17. Một trong những minh chứng cho sự phát triển đến đỉnh cao của nghệ thuật tạo hình bản địa ở Đông Nam Á thời kì cổ đại là

A. khu đền tháp Mỹ Sơn (Việt Nam). B. trống đồng Đông Sơn (Việt Nam).

C. chùa Phật Ngọc (Thái Lan). D. Ăng-co Thom (Cam-pu-chia).

Câu 18. Trước khi tiếp xúc với văn minh Ấn Độ và Trung Hoa, nền văn minh bản địa được hình thành ở khu vực Đông Nam Á là

A. văn minh nông nghiệp lúa nước.

B. văn minh thương nghiệp đường biển.

C. văn minh thương nghiệp đường bộ.

D. văn minh thủ công nghiệp đúc đồng.

Bài 11: Một số nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam

a) Nhận biết

Câu 1: Nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc còn được gọi là văn minh

A. Sông Hồng B. Phù Nam. C. Sa Huỳnh. D. Trống đồng.

Câu 2: Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Việt cổ thuộc khu vực nào trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay?

A. Khu vực Bắc bộ và Bắc Trung bộ. B. Khu vực Trung bộ ngày nay.

C. Khu vực Nam bộ ngày nay. D. Cư trú rải rác trên toàn lãnh thổ Việt Nam.

Câu 3: Kinh tế chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là

A. săn bắn, hái lượm. B. nông nghiệp lúa nước.

C. thương nghiệp. D. thủ công nghiệp.

Câu 4: Bộ máy nhà nước Văn Lang - Âu Lạc được tổ chức theo 3 cấp từ trên xuống đứng đầu lần lượt là

A. Vua –Quan văn, quan võ – Lạc dân. B. Vua – Lạc hầu, Lạc tướng – Tù trưởng.

C. Vua – Qúy tộc, vương hầu – Bồ chính. D. Vua – Lạc hầu, Lạc tướng – Bồ chính.

Câu 5: Hiện vật nào sau đây tiêu biểu cho trình độ chế tác của cư dân Văn Lang – Âu Lạc?

A. Trống đồng Đông Sơn. B. Tiền đồng Óc Eo.

C. Phù điêu Khương Mỹ. D. Tượng phật Đồng Dương.

Câu 6: Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Chăm-pa cổ thuộc khu vực nào trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay?

A. Bắc bộ và Bắc Trung bộ. B. Trung và Nam Trung bộ.

C. Khu vực Nam bộ. D. Cư trú rải rác trên khắp cả nước.

Câu 7: Nền văn minh Chămpa được phát triển dựa trên nền văn hóa

A. văn hóa Đồng Nai. B. văn hóa Đông Sơn.

C. văn hóa Sa Huỳnh. D. văn hóa Óc Eo.

Câu 8: Hoạt động kinh tế chính của cư dân Chăm-pa là

A. Phát triển thương nghiệp. B. Nông nghiệp lúa nước.

C. Săn bắn, hái lượm. D. Trồng trọt, chăn nuôi.

Câu 9: Trước khi tiếp nhận nền văn hóa từ bên ngoài, cư dân Chăm-pa có nền văn hóa bản địa nào sau đây?

A. Các lễ hội truyền thống theo nghi thức Hồi giáo.

B. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, thờ vạn vật.

C. Nghệ thuật xây dựng các khu đền, tháp.

D. Phát triển kinh tế nông nghiệp lúa nước.

Câu 10: Nền văn minh Phù Nam được phát triển dựa trên nền văn hóa

A. Đồng Đậu, Gò Mun. B. Sa Huỳnh. C. Đông Sơn. D. Óc Eo.

Câu 11: Hoạt động kinh tế quan trọng của cư dân cổ Phù Nam là

A. nông nghiệp B. thương mại đường biển

C. thủ công nghiệp. D. chăn nuôi, trồng trọt.

Câu 12: Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Phù Nam thuộc khu vực nào trên đất nước Việt Nam ngày nay?

A. Bắc bộ và Bắc Trung bộ. B. Khu vực Nam bộ.

C. Đồng bằng Sông Hồng. D. Trung bộ và Nam bộ.

Câu 13. Văn minh Văn Lang – Âu Lạc được phát triển trên cơ sở của nền văn hóa nào?

A. Văn hóa Sa Huỳnh B. Văn hóa Đông Sơn

C. Văn hóa Óc Eo D. Văn hóa Đồng Nai

Câu 14. Hiện vật nào sau đây tiêu biểu cho nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc?

A. Trống đồng Ngọc Lũ. B. Tượng Phật Đông Dương

C. Phù điêu Khương Mỹ D. Tiền đồng Óc Eo.

Câu 15. Lễ hội truyền thống nào sau đây thuộc văn minh Chăm-pa?

A. Lễ hội Cơm mới B. Lễ hội Oóc Om Bóc

C. Lễ hội Ka-tê. D. Lễ hội Lồng tồng

Câu 16. Cư dân Phù Nam phát triển loại hình kinh tế nông nghiệp nào sau đây?

A. Kinh tế nông nghiệp nương rẫy.

B. Kinh tế vườn – ao – chuồng.

C. Kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước, chăn nuôi và buôn bán.

D. Kinh tế chăn nuôi gia súc.

Câu 17. Cư dân Văn Lang - Âu Lạc không có tín ngưỡng nào sau đây?

A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ các vị thần tự nhiên.

C. Tín ngưỡng phồn thực. D. Tín ngưỡng thờ Phật.

Câu 18. Ai là người có công lập nên nhà nước Chăm-pa?

A. Thục Phán. B. Tượng Lâm. C. Khu Liên. D. Lâm Ấp.

Câu 19. Chữ Chăm cổ của người Chăm-pa được sáng tạo trên cơ sở chữ nào?

A. Chữ Hán. B. Chữ Nôm. C. Chữ Phạn. D. Chữ La-tinh.

Câu 20. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở tự nhiên dẫn tới sự hình thành của văn minh Văn Lang - Âu Lạc?

A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Có nhiều mỏ khoáng sản.

C. Có hệ thống sông ngòi dày đặc. D. Đất đai khô cằn, khó canh tác.

Câu 21. Công trình kiến trúc nào sau đây của cư dân Chăm-pa được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới?

A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). B. Tháp Mỹ Khánh (Huế).

C. Tháp Bà Pô Na-ga (Khánh Hòa). D. Tháp Cánh Tiên (Bình Định).

Câu 22: Trà Kiệu (Quảng Nam) là:

A. Kinh đô của Chăm-pa

B. Thương cảng của Phù Nam

C. Tu viện lớn của Đông Nam Á thời cổ đại

D. Đơn vị hành chính cấp địa phương của Nhà nước Văn Lang

Câu 23: Nền văn minh Chăm-pa hình thành, tồn tại và phát triển trên địa bàn nào nếu xét theo đơn vị hành chính ngày nay?

A. Các tỉnh miền Bắc và một phần phía nam Trung Quốc.

B. Các tỉnh miền Trung và một phần cao nguyên Trường Sơn.

C. Các tỉnh Tây Nguyên và một phần Campuchia

D. Các tỉnh phía Nam

b) Thông hiểu

Câu 1: Đặc điểm chung của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam là

A. hình thành bên lưu vực của các con sông lớn.

B. có sự giao thoa giữa văn hóa bản địa và bên ngoài.

C. chịu ảnh hưởng từ nền văn hóa Trung Hoa.

D. lấy phát triển thương nghiệp làm kinh tế chính.

Câu 2: Ý nào sau đây thể hiện đúng đặc điểm của nền văn minh Chămpa?

A. Chỉ tiếp thu những thành tựu của nền văn minh Ấn Độ.

B. Có sự giao thoa giữa văn minh Trung Hoa và Ấn Độ.

C. Kết hợp giữa văn hóa bản địa với văn hóa Ấn Độ.

D. Kết hợp giữa văn hóa Đại Việt với văn hóa Phù Nam.

Câu 3: Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành của nhà nước Văn Lang-Âu Lạc?

A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển kinh tế nông nghiệp.

B. Chịu ảnh hưởng từ các nền văn minh bên ngoài: Ấn Độ, Trung Hoa.

C. Sự tan rã của công xã nguyên thủy dẫn đến sự phân hóa xã hội.

D. Xuất phát từ nhu cầu đoàn kết phát triển kinh tế, chống ngoại xâm.

Câu 4: Nền văn minh Phù Nam được hình thành trên cơ sở

A. điều kiện tự nhiên không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.

B. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của nền văn minh Ấn Độ.

C. hình thành dựa trên sự phát triển của nền văn hóa Sa Huỳnh.

D. tiếp thu hoàn toàn những đặc trưng của văn minh Ấn Độ.

Câu 5: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống tinh thần của người Việt cổ trong xã hội Văn Lang - Âu Lạc?

A. Hoạt động kinh tế chính là nông nghiệp lúa nước.

B. Tín ngưỡng phồn thực, thờ cúng ông bà tổ tiên.

C. Tục xăm mình, ăn trầu, nhuộm răng đen.

D. Âm nhạc phát triển cả về nhạc cụ lẫn loại hình biểu diễn.

Câu 6: Nội dung nào dưới đây không phải là thành tựu tiêu biểu của nền văn minh Chăm-pa?

A. Xây dựng bộ máy nhà nước quân chủ chuyên chế.

B. Chịu ảnh hưởng của nền văn minh Ấn Độ.

C. Có đời sống vật chất và tinh thần phong phú.

D. Có nền kinh tế nông nghiệp, thương nghiệp phát triển.

Câu 7 : Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ quốc gia Phù Nam có thương nghiệp phát triển?

A. Có vị trí địa lý thuận lợi cho phát triển thương nghiệp.

B. Là quốc gia cổ phát triển hùng mạnh ở Đông Nam Á.

C. Chi phối nền thương mại hàng hải ở khu vực Đông Nam Á.

D. Sự phát triển của nông nghiệp và sản phẩm phụ nông nghiệp.

Câu 8: Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành của văn minh Chăm-pa?

A. Chịu ảnh hưởng từ nền văn minh Ấn Độ.

B. Hình thành trên cơ sở của nền văn hóa Sa Huỳnh.

C. Lưu giữ và phát huy nền văn hóa bản địa.

D. Chịu ảnh hưởng của nền văn hóa Trung Hoa.

Câu 9: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của vương quốc Phù Nam?

A. Là quốc gia phát triển trên cơ sở văn hóa Sa Huỳnh.

B. Là quốc gia có kinh tế thương nghiệp phát triển.

C. Có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Đông Nam Á.

D. Là quốc gia hình thành sớm nhất trên lãnh thổ Việt Nam.

Câu 10: Điểm giống nhau trong tổ chức bộ máy nhà nước của các quốc gia cổ trên lãnh thổ Việt Nam là

A. xây dựng bộ máy nhà nước quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền.

B. xây dựng bộ máy nhà nước quân chủ chuyên chế trung ương phân quyền.

C. đứng đầu nhà nước là vua, giúp việc cho vua có các Lạc Hầu, Lạc tướng.

D. bộ máy nhà nước còn đơn giản, sơ khai nên không thể hiện được chủ quyền.

Câu 11. Văn minh Chăm-pa có đặc điểm nổi bật?

A. Kết hợp giữa văn hóa Ấn Độ với văn hóa Đại Việt.

B. Kết hợp giữa văn hóa Ấn Độ với văn hóa Phù Nam

C. Kết hợp giữa văn hóa Ấn Độ với văn hóa Trung Hoa

D. Kết hợp giữa văn hóa bản địa với văn hóa Ấn Độ

Câu 12. Đặc điểm nào sau đây phản ảnh đúng đặc điểm của vương quốc Phù Nam?

A. Quốc gia cổ phát triển hùng mạnh ở Đông Nam Á

B. Quốc gia hình thành sớm nhất trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay.

C. Quốc gia thương mại hướng biển ở Trung Bộ và Nam Bộ của Việt Nam

D. Quốc gia cổ được phát triển trên cơ sở văn hóa Sa Huỳnh.

Câu 13: Ý nào sau đây nói đúng về cư dân Việt cổ?

A. Chủ yếu mặc ka-ma và ở nhà trệt

B. Phân bố từ Quảng Bình đến Bình Thuận

C. Chủ yếu đi lại bằng thuyền trên kênh, rạch

D. Là chủ nhân của văn minh Văn Lang – Âu Lạc

Câu 14: Nội dung nào sau đây là biểu hiện cho sự phát triển kinh tế của cư dân Văn Lang – Âu Lạc?

A. Kĩ thuật luyện kim (đồ đồng) phát triển đến trình độ cao.

B. Có cảng thị Óc Eo là trung tâm buôn bán với nhiều quốc gia.

C. Có nhiều cảng thị nổi tiếng như: Đại Chiêm, Thị Nại,...

D. Mở rộng ảnh hưởng ra nhiều quốc gia ở khu vực Đông Nam Á.

Câu 15: Ý nào sau đây không đúng về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang – Âu Lạc?

A. Về tín ngưỡng thì có tục thờ cúng tổ tiên và những người có công với cộng đồng

B. Về nghệ thuật, các cư dân Văn Lang – Âu Lạc đã đạt đến một trình độ thẩm mĩ khá cao.

C. Về âm nhạc thì khá phát triển với sự xuất hiện của nhiều loại nhạc cụ và hình thức biểu diễn.

D. Về hội hoạ, tuy chưa có nhiều công cụ nhưng hội hoạ đã có nhiều bước tiến vượt bậc, nổi bật là tranh thuỷ mặc.

Câu 16: Câu nào sau đây không đúng?

A. Khu vực hình thành nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho động vật, thực vật sinh sôi nảy nở, phát triển nông nghiệp, đặc biệt là nghề trồng lúa nước.

B. Văn minh Văn Lang – Âu Lạc có cội nguồn từ văn hoá Phùng Nguyên, phát triển rực rỡ trong thời kì văn hoá Sa Huỳnh.

C. Cư dân Việt cổ sống thành từng làng, xuất phát từ yêu cầu phát triển nông nghiệp, yêu cầu bảo vệ cuộc sống chung của cộng đồng.

D. Nhà nước Văn Lang xuất hiện các ngày nay khoảng 2700 năm và tồn tại đến năm 208 TCN.

Câu 17: Câu nào sau đây không đúng về văn minh Chăm-pa?

A. Cơ sở quan trọng cho sự hình thành của Nhà nước Chăm-pa sau này là sự phát triển nội tại của những tổ chức xã hội từ thời văn hoá Sa Huỳnh.

B. Việc tiếp thu những thành tựu của văn minh Ấn Độ và văn minh Đại Việt góp phần đưa nền văn minh Chăm-pa phát triển rực rỡ.

C. Ở cấp trung ương, đứng đầu Nhà nước Chăm-pa là vua, có quyền lực tối cao, theo chế độ cha truyền con nối.

D. Cư dân Chăm-pa có hoạt động kinh tế đa dạng: trồng lúa trên các vùng đồng bằng lưu vực của các con sông, chăn nuôi gia súc, làm nghề thủ công

Câu 18: Câu nào sau đây không đúng về văn minh Phù Nam?

A. Từ thế kỉ III đến thế kỉ V, tổ chức nhà nước ngày càng được hoàn thiện.

B. Phù Nam là một trong những trung tâm buôn bán thương mại quan trọng bậc nhất ở thời kì thịnh vượng.

C. Một số nghề thủ công và nông nghiệp ở Phù Nam khá phát triển.

D. Cư dân Phù Nam có tín ngưỡng phồn thực (thờ Hải Long)

Bài 13: Đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Câu 1: Khái niệm “dân tộc” trong tiếng Việt hiện nay được sử dụng theo những nghĩa nào?

A. Dân tộc - quốc gia và dân tộc - tộc người.
B. Dân tộc đa số và dân tộc thiểu số.
C. Dân tộc miền núi và dân tộc đồng bằng.
D. Dân tộc - tộc người và dân tộc - ngữ hệ.
Câu 2: Thành phần dân tộc theo dân số ở Việt Nam hiện nay được chia thành mấy nhóm?

A. Hai nhóm.
B. Ba nhóm.
C. Bốn nhóm.
D. Năm nhóm.
Câu 3: Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?

A. 50 dân tộc.
B. 52 dân tộc.
C. 54 dân tộc.
D. 56 dân tộc.
Câu 4: Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu ngữ hệ?

A. Ba.
B. Bốn.
C. Năm.
D. Sáu.
Câu 5: Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu nhóm ngôn ngữ?

A. Năm.
B. Sáu.
C. Bảy.
D. Tám.
Câu 6: Hoạt động kinh tế chính của người Kinh là

A. buôn bán đường biển.
B. sản xuất thủ công nghiệp.
C. sản xuất nông nghiệp.
D. buôn bán đường bộ.
Câu 7: Nội dung nào sau đây phản ánh điểm tương đồng về sản xuất nông nghiệp của người Kinh và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam?

A. Canh tác lúa và các cây lương thực.
B. Chủ yếu canh tác ở nương rẫy.
C. Canh tác lúa bằng ruộng bậc thang.
D. Chủ yếu canh tác ở đồng bằng.
Câu 8: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của các nghề thủ công đối với đời sống kinh tế - xã hội của người Việt?

A. Đáp ứng nhu cầu của người dân.
B. Tạo ra nguồn hàng hóa xuất khẩu.
C. Đem lại việc làm cho người dân.
D. Là động lực chính phát triển kinh tế.
Câu 9: Bữa ăn truyền thống của người Kinh bao gồm

A. thịt, cá, rau.
B. cơm, rau, cá.
C. cơm, thịt, hải sản.
D. ngô, khoai, sắn.
Câu 10: Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu vận chuyển đồ bằng

A. gùi.
B. ô tô.
C. địu.
D. tàu hỏa.
Câu 11: Dân tộc có số lượng đông nhất ở Việt Nam hiện nay là

A. dân tộc Tày.
B. dân tộc Thái.
C. dân tộc Mường.
D. dân tộc Kinh.
Câu 12: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thiện khái niệm sau:

“......là một nhóm các ngôn ngữ có cùng nguồn gốc, có những đặc điểm tương đồng về ngữ âm, thanh điệu, cú pháp và vốn từ vị cơ bản”.

A. Ngữ hệ.
B. Tiếng nói.
C. Chữ viết.
D. Ngôn từ.
Câu 13: Tiếng Việt thuộc ngữ hệ nào sau đây?

A. Ngữ hệ H’Mông - Dao.
B. Ngữ hệ Nam Á.
C. Ngữ hệ Hán - Tạng.
D. Ngữ hệ Thái - Ka-đai.
Câu 14: Nhóm ngôn ngữ Việt - Mường thuộc ngữ hệ nào sau đây?

A. Nam Á.
B. Nam Đảo.
C. Thái - Ka-đai.
D. Hán - Tạng.
Câu 15: Ngôn ngữ chính thức của nhà nước Việt Nam hiện nay là

A. tiếng Thái.
B. tiếng Môn.
C. tiếng Hán.
D. tiếng Việt.
Câu 16: Một trong những đặc điểm cư trú của các dân tộc ở Việt Nam là

A. vừa tập trung vừa xen kẽ.
B. chỉ sinh sống ở đồng bằng.
C. chỉ sinh sống ở miền núi.
D. chủ yếu sinh sống ở hải đảo.
Câu 17: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hoạt động sản xuất của hầu hết các dân tộc ở Việt Nam?

A. Thương nghiệp đường biển là ngành kinh tế chính.
B. Nông nghiệp có vai trò bổ trợ cho thủ công nghiệp.
C. Kết hợp trồng trọt với chăn nuôi gia súc, gia cầm.
D. Chăn nuôi gia súc, gia cầm là ngành kinh tế chủ đạo.
Câu 18: Lương thực chính của các dân tộc ở Việt Nam là

A. thịt, cá.
B. rau, củ.
C. cá, rau.
D. lúa, ngô.
Câu 19: Nhà ở của người Kinh, Hoa và Chăm chủ yếu là loại nhà nào?

A. Nhà sàn.
B. Nhà thuyền.
C. Nhà rông.
D. Nhà trệt.
Câu 20: Nhận định nào sau đây là không đúng về trang phục của các dân tộc ở Việt Nam?

A. Chủ yếu vay mượn từ bên ngoài.
B. Phong phú về hoa văn trang trí.
C. Đa dạng về kiểu dáng và màu sắc.
D. Thể hiện tập quán của mỗi dân tộc.

II. TỰ LUẬN

1. Hãy kể tên 1 số thành tựu tiêu biểu của cách mạng công nghiệp lần thứ 3. Em ấn tượng nhất với thành tựu nào? Vì sao?

2. Hãy phân tích ý nghĩa và tác động của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại. Lấy ví dụ minh họa.

2. Hãy giải thích vì sao nhiều tôn giáo lớn trên thế giới được truyền bá và phát triển ở các quốc gia Đông Nam Á?

3.Nếu được tham gia “ Tàu Thanh niên Đông Nam Á – Nhật Bản”, em sẽ lựa chọn thành tựu nào về văn minh Đông Nam Á để chia sẻ với bạn bè quốc tế? Vì sao?

4. Hãy cho biết điểm giống và khác nhau về cơ sở hình thành của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam ( Văn minh Văn Lang- Âu Lạc, Chăm Pa, Phù Nam)

5. So sánh điểm giống và khác nhau về hoạt động kinh tế, đời sống vật chất và tinh thần của văn minh Văn Lang- Âu Lạc với văn minh Chăm Pa.

6. So sánh điểm giống và khác nhau về hoạt động kinh tế, đời sống vật chất và tinh thần của văn minh Văn Lang- Âu Lạc với văn minh Phù Nam.

7.Em hãy giải thích tại sao phiên bản trống đồng Ngọc Lũ được Việt Nam chọn làm quà tặng Liên Hợp Quốc nhân dịp kỉ niệm 50 năm ngày thành lập tổ chức này?

1 179 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: