a change in the earth's weather conditions

Lời giải 4 trang 110 Tiếng Anh 11 sách Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11.

1 254 lượt xem


Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 Getting Started (trang 110) - Global Success

4. Use the words in the box to form compound nouns mentioned in 1. Match them with the meanings below.

(Sử dụng các từ trong hộp để tạo thành các danh từ ghép được đề cập trong phần 1. Nối chúng với các nghĩa bên dưới.)

raw

climate

change

resources

park

natural

national

materials

1. a change in the earth's weather conditions

__________

2. things that exist in nature and can be used by people

__________

3. land protected by the government because of its natural beauty or special history

__________

4. basic materials used to make products

__________

Phương pháp giải:

raw (adj): thô

climate (n): khí hậu

change (n): thay đổi

resources (n): tài nguyên

park (n): công viên

natural (adj): thuộc về tự nhiên

national (adj): thuộc về quốc gia

materials (n): nguyên liệu/ vật chất

Lời giải chi tiết:

1 - climate change

2 - nutural resources

3 - national park

4 - raw materials

1. a change in the earth's weather conditions = climate change

(sự thay đổi điều kiện thời tiết của trái đất = biến đổi khí hậu)

2. things that exist in nature and can be used by people = natural resources

(những thứ tồn tại trong tự nhiên và con người có thể sử dụng = tài nguyên thiên nhiên)

3. land protected by the government because of its natural beauty or special history = national park

(vùng đất được chính phủ bảo vệ vì vẻ đẹp tự nhiên hoặc lịch sử đặc biệt = công viên quốc gia/ vườn quốc gia)

4. basic materials used to make products = raw materials

(nguyên vật liệu cơ bản làm nên sản phẩm = nguyên liệu thô)

1 254 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: