Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 4: Biểu thức chữ – Kết nối tri thức

Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 4: Biểu thức chữ sách Kết nối tri thức giúp học sinh làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1.

1 2,786 15/10/2023


Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 4: Biểu thức chữ

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 14 Bài 4 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 14 Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.

a) 20 x (a + 6) với a = 3

……………………….

……………………….

……………………….

b) 120 – 72 : b với b = 6

……………………….

……………………….

……………………….

Lời giải:

a) 20 x (a + 6) với a = 3

Với a = 3. Thay vào biểu thức:

20 x (a + 6) = 20 × (3 + 6)

= 20 × 9

= 180

b) 120 – 72 : b với b = 6

Với b = 6. Thay vào biểu thức:

120 – 72 : b = 120 – 72 : 6

= 120 – 12

= 108

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 14 Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Chu vi P của hình vuông có cạnh a được tính theo công thức: P = a x 4

- Chu vi của hình vuông với a = 6 m là P = …..´ 4 = ….. m

- Chu vi của hình vuông với a = 7 dm là P = ……………..

Lời giải:

- Chu vi của hình vuông với a = 6 m là P = 6 x 4 = 24 m

- Chu vi của hình vuông với a = 7 dm là P = 7 × 4 = 28 dm

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 14 Bài 3: a) Nối giá trị của biểu thức 35 + 5 x a (cột bên trái) với kết quả thích hợp (cột bên phải).

a) Nối giá trị của biểu thức 35 + 5 x a (cột bên trái) với kết quả thích hợp (cột bên phải).

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 4: Biểu thức chữ

b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Với giá trị nào của a nêu ở trên thì biểu thức 35 + 5 x a có giá trị lớn nhất?

A. a = 1

B. a = 3

C. a = 8

D. a = 4

Lời giải:

a)

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 4: Biểu thức chữ

b)

Đáp án đúng là: C

So sánh các giá trị: 40 < 50 < 55 < 75

Vậy với a = 8 thì biểu thức có giá trị lớn nhất.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 15 Bài 4 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 15 Bài 1: Số ?

Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = (a + b) x 2.

Hãy tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:

Chiều dài (m)

Chiều rộng (m)

Chu vi mảnh đất (m)

16

9

42

29

75

50

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 4: Biểu thức chữ

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 15 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức

a) Tính giá trị của biểu thức a + b : 2 với a = 34, b = 16.

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) x 2 với a = 28, b = 42.

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Lời giải:

a)

Thay a = 34, b = 16 vào biểu thức:

a + b : 2 = 34 + 16 : 2

= 34 + 8

= 42

b)

Thay a = 28, b = 42 vào biểu thức:

(a + b) x 2 = (28 + 42) × 2

= 70 × 2

= 140

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 15 Bài 3: Độ dài quãng đường ABCD được tính theo công thức S = m + n + p. Hãy tính độ dài quãng đường ABCD biết độ dài đoạn CD bằng 2 lần độ dài đoạn AB, m = 5 km, n = 8 km.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 4: Biểu thức chữ

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Độ dài đoạn CD bằng 2 lần đoạn AB. Vậy: p = 2.m = 2.5 = 10 (km)

Độ dài quãng đường ABCD là:

5 + 8 + 10 = 23 (km)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 15 Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.Với giá trị nào của m dưới đây thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị bé nhất

Với giá trị nào của m dưới đây thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị bé nhất

A. m = 2 B. m = 1 C.m = 0

Lời giải:

Đáp án đúng là:

Ta có: 12 : (3 – m)

Với m = 2. Ta có: 12 : (3 – 2) = 12 : 1 = 12

Với m = 1. Ta có: 12 : (3 – 1) = 12 : 2 = 6

Với m = 0. Ta có: 12 : (3 – 0) = 12 : 3 = 4

So sánh các giá trị: 4 < 6 < 12

Vậy giá trị của biểu thức nhỏ nhất khi m = 0

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 16 Bài 4 Tiết 3

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 16 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = a + b + c

a) Với a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm, P = ....... cm

b) Với a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm, P = ……dm

Lời giải:

a) Với a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm, P = 218 cm

b) Với a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm, P = 183 dm

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 16 Bài 2: Đ,S ?

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 4: Biểu thức chữ

a) (A) = (B)

b) (A) = (C)

c) (A) = (D)

d) (B) = (C)

Lời giải:

a) (A) = (B)

S

b) (A) = (C)

S

c) (A) = (D)

Đ

d) (B) = (C)

Đ

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 16 Bài 3: Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 4: Biểu thức chữ

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 4: Biểu thức chữ

Xem thêm lời giải VBT Toán lớp 4 bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 5: Giải bài toán có ba bước tính

Bài 6: Luyện tập chung trang 20

Bài 7: Đo góc, đơn vị đo góc

Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

Bài 9: Luyện tập chung trang 33

1 2,786 15/10/2023