Tính giá trị của biểu thức a) Tính giá trị của biểu thức a + b : 2 với a = 34, b = 16
Lời giải Bài 2 trang 15 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4 Tập 1.
Giải VBT Toán lớp 4 Bài 4: Biểu thức chữ
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 15 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
a) Tính giá trị của biểu thức a + b : 2 với a = 34, b = 16.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) x 2 với a = 28, b = 42.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
* Phương pháp giải
- Ta thay giá trị a và b vào biểu thức để tính ra kết quả cần tính. Thực hiện nhân chia trước cộng trừ sau, thực hiện trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau
* Lời giải:
a) Thay a = 34, b = 16 vào biểu thức:
a + b : 2 = 34 + 16 : 2
= 34 + 8 = 42
b) Thay a = 28, b = 42 vào biểu thức:
(a + b) x 2 = (28 + 42) × 2
= 70 × 2 = 140
* Các dạng bài toán về biểu thức chữ:
Với mỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị tương ứng của biểu thức.
+) Biểu thức có chứa một chữ bao gồm số, dấu tính và một chữ.
PHÉP CỘNG
+) Tính chất giao hoán: a + b = b + a
+) Tính chất kết hợp của phép cộng
(a + b) + c = a + (b + c)
+) Cộng với 0: 0 + a = a + 0 = a
PHÉP NHÂN
+) Tính chất giao hoán: a x b = b x a
+) Tính chất kết hợp: a x (b x c) = (a x b) x c
+) Nhân với 0: a x 0 = 0 x a = 0
+) Nhân với 1
+) Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: a x (b + c) = a x b + a x c
+) Tính chất phân phối của phép nhân với phép trừ: a x (b - c) = a x b - a x c
+) Trong một tích nếu một thừa số được gấp lên n lần đồng thời có một thừa số khác bị giảm đi n lần thì tích không thay đổi.
PHÉP CHIA
+) a : (b x c) = a : b : c = a : c : b (b, c > 0)
+) 0 : a = 0 (a > 0)
+) a : c - b : c = ( a - b) : c (c > 0)
+) a : c + b : c = (a + b) : c (c > 0)
+) Trong phép chia, nếu số bị chia tăng lên (giảm đi) n lần (n > 0) đồng thời số chia giữ nguyên thì thương cũng tăng lên (giảm đi) n lần.
+) Trong một phép chia, nếu tăng số chia lên n lần (n > 0) đồng thời số bị chia giữ nguyên thì thương giảm đi n lần và ngược lại.
+) Trong một phép chia, nếu cả số bị chia và số chia đều cùng gấp (giảm) n lần (n > 0) thì thương không thay đổi.
+) Trong một phép chia có dư, nếu số bị chia và số chia cùng được gấp (giảm) n lần (n > 0) thì số dư cũng được gấp (giảm) n lần.
Xem thêm các bài toán hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ - Toán lớp 4
Toán lớp 4 trang 15, 16, 17 Bài 4: Biểu thức chữ - Kết nối tri thức
Bài tập Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng lớp 4 (có đáp án)
Xem thêm lời giải VBT Toán lớp 4 bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 5: Giải bài toán có ba bước tính
Bài 6: Luyện tập chung trang 20
Xem thêm các chương trình khác: