Vở bài tập Toán lớp 4 trang 108, 109, 110 Bài 68: Ôn tập phép tính với số tự nhiên – Kết nối tri thức
Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 108, 109, 110 Bài 68: Ôn tập phép tính với số tự nhiên sách Kết nối tri thức giúp học sinh làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 68: Ôn tập phép tính với số tự nhiên
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 108, 109 Bài 68 Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 108 Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a) 9 837 – 754 ...................... ...................... ...................... b) 907 × 8 ...................... ...................... ...................... |
85 736 + 42 257 ...................... ...................... ...................... 615 × 46 ...................... ...................... ...................... |
45 291 – 24 546 ...................... ...................... ...................... 8 750 : 53 ...................... ...................... ...................... |
Lời giải
(274 + 619) + 281 = ...... + (619 + 281)
Lời giải
528 + 436 = 436 + 528
(274 + 619) + 281 = 274 + (619 + 281)
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Lời giải
Xe thứ nhất chở được số lít nước là:
(38 000 – 5 000) : 2 = 16 500 (lít nước)
Xe thứ hai chở được số lít nước là:
16 500 + 5 000 = 21 500 (lít nước)
Đáp số: Xe thứ nhất: 16 500 lít nước
Xe thứ hai: 21 500 lít nước
Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Lời giải
Số kg hàng 7 toa chở được là:
13 600 × 7 = 95 200 (kg)
Số kg hàng 9 toa chở được là:
13 040 × 9 = 117 360 (kg)
Trung bình mỗi toa chở được số kg hàng là:
(95 200 + 117 360) : 16 = 13 285 (kg)
Đáp số: 13 285 kg hàng
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 109 Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện.
a) 3 660 + 5 374 + 5 240 – 8 900 = ....................................................
= ....................................................
= ....................................................
b) 24 700 + 1 450 + 8 550 + 4 300 = ....................................................
= ....................................................
= ....................................................
Lời giải
a) 3 660 + 5 374 + 5 240 – 8 900 = (3 660 + 5 240) – 8 900 + 5 374
= 0 + 5 374
= 5 374
b) 24 700 + 1 450 + 8 550 + 4 300 = (24 700 + 4 300) + (1 450 + 8 550)
= 29 000 + 10 000
= 39 000
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 109, 110 Bài 68 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 109 Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a) 805 409 + 384 921 ................................. ................................. ................................. b) 7 305 × 68 ................................. ................................. ................................. |
1 591 846 – 758 453 ................................. ................................. ................................. 349 459 : 56 ................................. ................................. ................................. |
Lời giải
(216 × 25) × 8 = ..... × (25 × 8)
172 × 27 + 172 × 13 = 172 × (27 + .....)
Lời giải
65 × 38 = 38 × 65
(216 × 25) × 8 = 216 × (25 × 8)
172 × 27 + 172 × 13 = 172 × (27 + 13)
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 110 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.
a) 6 935 – 217 × 24 = ........................................................................
= ........................................................................
b) 3 530 + (9 213 – 708) : 35 = .........................................................
= ........................................................
Lời giải
a) 6 935 – 217 × 24 = 6 935 – 5 208
= 1 727
b) 3 530 + (9 213 – 708) : 35 = 3 530 + 8 505 : 35
= 3 530 + 243
= 3 773
Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Lời giải
Số km để tiêu hao hết 1 lít xăng là:
100 : 2 = 50 (km)
Số lít xăng chú Ba cần mua là:
150 : 50 = 3 (lít)
Chú Ba tốn ít nhất số tiền mua xăng để đủ cho xe máy đi hết quãng đường đó là:
23 500 × 3 = 70 500 (đồng)
Đáp số: 70 500 đồng
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 110 Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện.
a) 4 309 × 25 × 4 = ...........................................................................
= ...........................................................................
b) 735 × 32 + 735 × 68 – 3 500 = ..............................................................
= ...........................................................................
= ...........................................................................
Lời giải
a) 4 309 × 25 × 4 = 4 309 × (25 × 4)
= 4 309 × 100 = 430 900
b) 735 × 32 + 735 × 68 – 3 500 = 735 × (32 + 68) – 3 500
= 735 × 100 – 3 500
= 73 500 – 3 500 = 70 000
Xem thêm lời giải VBT Toán lớp 4 bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 70: Ôn tập phép tính với phân số
Bài 71: Ôn tập hình học và đo lường
Xem thêm các chương trình khác: